Part 5 TOEIC

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Part 5 TOEIC by Mind Map: Part 5 TOEIC

1. Noun

1.1. Function

1.1.1. Chủ ngữ

1.1.2. Bổ ngữ cho chủ ngữ

1.1.3. Tân ngữ

1.1.4. Tân ngữ của giới từ

1.2. Position

1.2.1. Trước động từ

1.2.2. Sau động từ

1.2.3. Sau động từ Tobe

1.2.4. Sau giới từ

1.2.5. Sau mạo từ

1.2.6. Sau tính từ sở hữ

1.3. Suffix

1.3.1. - acy

1.3.2. - ance/ - ence

1.3.3. -al

1.3.4. -dom

1.3.5. -sion / -tion

1.3.6. -ment

1.3.7. -er/ -or

2. Gerunds

2.1. Functions

2.1.1. Là chủ ngữ trong câu

2.1.2. Là tân ngữ (với một số động từ nhất định)

2.1.2.1. Begin

2.1.2.2. enjoy

2.1.2.3. consider

2.1.2.4. recommend

2.1.2.5. avoid

2.1.2.6. admit

2.1.2.7. suggest

2.1.2.8. like/ dislike

2.1.2.9. mind

2.1.3. Là tân ngữ của giới từ

2.1.4. Bổ ngữ cho chủ ngữ

2.2. Tips

2.2.1. Gerunds không có mạo từ ( the/ a/ an)

2.2.2. Muốn bổ ngữ cho N thì cần Adj

2.2.3. Muốn bổ ngữ cho danh- động từ thì cần Adv

3. Adjective

3.1. Function

3.1.1. Bổ nghĩa cho danh từ

3.1.2. Bổ nghĩa cho chủ ngữ

3.1.3. Bổ nghĩa cho tân ngữ

3.2. Position

3.2.1. Be + (mạo từ) + adj + N

3.2.2. Linking verb + Adj

3.2.3. Make/ keep/ find + (Object) + Adj

3.3. Suffix

3.3.1. -ful

3.3.2. -less

3.3.3. -al

3.3.4. -ous

3.3.5. -ive

3.3.6. -ic

3.3.7. -able

3.3.8. -y

4. Passive voice

4.1. Structures

4.1.1. Simple tenses

4.1.1.1. Present: am/ is/ are + Vpp

4.1.1.2. Past: was/were + Vpp

4.1.1.3. Future: Will be + Vpp

4.1.2. Present Continuous tenses

4.1.2.1. Am/ is/ are + being + Vpp

4.1.3. Present perfect tenses

4.1.3.1. Have/ has + been + Vpp

4.1.4. Modal Verb

4.1.4.1. S + modal verb + be + Vpp

4.2. Rules

4.2.1. Có tân ngữ -> câu chủ động Không có tân ngữ -> câu bị động (Chỉ áp dụng với ngoại động từ và câu có 1 tân ngữ. 1 câu có nội động từ hoàn toàn không cần tân ngữ)

4.2.2. Nội động từ là động từ mà bản thân nó đã nói rõ ý nghĩa trong câu, không cần phải tác động lên một người hay một vật nào. Cũng chính vì lý do đó mà nội động từ sẽ không có tân ngữ đi kèm và không dùng ở thể bị động.

5. Participles

5.1. Structures

5.1.1. N + Phân từ hiện tại -> nghĩa chủ

5.1.2. N + Phân từ quá khứ -> nghĩa bị động

5.2. Functions

5.2.1. bổ nghĩa cho danh từ

5.2.1.1. Ving: mang tính chất/ bản chất của nó

5.2.1.2. Vpp: mang nghĩa bị tác động/ cảm xúc

5.2.2. làm Adj

5.2.3. Rút gọn

6. To- Infinitives

6.1. Functions

6.1.1. Làm tân ngữ trong câu ( với một số đông từ)

6.1.1.1. want + to V

6.1.1.2. decide + to V

6.1.1.3. hope + to V

6.1.1.4. except+ to V

6.1.1.5. agree + to V

6.1.1.6. fail + to V

6.1.1.7. afford + to V

6.1.1.8. attemp + to V

6.1.2. Bổ ngữ cho chủ ngữ S + be + O

6.1.3. Bổ ngữ cho tân ngữ (với một số động từ) S + V + O + to V

6.1.3.1. Want + sb + to V

6.1.3.2. Hope + sb + to V

6.1.3.3. Except + sb + to V

6.1.3.4. Ask + sb + to V

6.1.3.5. Request + sb + to V

6.1.3.6. Encourage + sb + to V

6.1.3.7. Allow + sb + to V

6.1.4. Là tính từ( với một số danh từ) S + be + N + to V

6.1.4.1. Apportunity + to V

6.1.4.2. Decision + to V

6.1.4.3. Effort + to V

6.1.4.4. Way + to V

6.1.4.5. Chance + to V

6.1.5. Là trạng từ

6.1.6. To V đứng đầu câu có vai trò là chủ ngữ chỉ mục đích

7. Adverbs

7.1. Function

7.1.1. Bổ nghĩa cho tính từ

7.1.2. Bổ nghĩa cho động từ

7.2. Position

7.2.1. Đứng trước tính từ

7.2.2. Đứng sau động từ

7.2.3. Đứng trước động từ

7.3. Suffix

7.3.1. adv = adj + ly

8. Verb tenses

8.1. Simple tenses

8.1.1. Simple present

8.1.1.1. Structure

8.1.1.1.1. S + Vs/es / Be+ O

8.1.1.1.2. S + do /does/ be + not + O

8.1.1.1.3. Do/ Does/ Be + S + V +O

8.1.1.2. Signals

8.1.1.2.1. Trạng từ tần xuất

8.1.1.2.2. Every + từ chỉ thời gian

8.1.1.2.3. Once a week, twice a month, three times a year,.....

8.1.1.3. Cách sử dụng

8.1.1.3.1. Diễn tả 1 chân lý, sự thật hiển nhiên.

8.1.1.3.2. Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại thành 1 thói quen, lịch trình.

8.1.2. Simple past

8.1.2.1. Structures

8.1.2.1.1. S+ Ved / Be( was/ were) + O

8.1.2.1.2. S+ did/ Be + not + O

8.1.2.1.3. Did/ Be + S + O

8.1.2.2. Signals

8.1.2.2.1. Last + từ chỉ thời gian

8.1.2.2.2. Yesterday/ Ago

8.1.2.2.3. In + mốc thời gian trong quá khứ

8.1.2.3. Cách sử dụng

8.1.2.3.1. Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ

8.1.3. Simple future

8.1.3.1. Structures

8.1.3.1.1. S + will + V + O

8.1.3.1.2. S + Will + not + V + O

8.1.3.1.3. Will + S + V + O?

8.1.3.2. Signals

8.1.3.2.1. Tomorrow

8.1.3.2.2. Next + từ chỉ thời gian

8.1.3.2.3. Within the next + số lượng + từ chỉ thời gian (Within the next 3 week)

8.1.3.3. Cách sử dụng

8.1.3.3.1. Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai

8.1.3.3.2. Trong thì tương lai, tất cả các chủ ngữ đều đi với will + V nguyên thể

8.2. Continuous tenses

8.2.1. Present continuous

8.2.1.1. Structures

8.2.1.1.1. S + is/ am/ are + Ving + O

8.2.1.1.2. S + is/ am/ are + not + Ving

8.2.1.1.3. Is/ am/ are + S + Ving

8.2.1.2. Signals

8.2.1.2.1. Now/ Right now

8.2.1.2.2. At the moment

8.2.1.2.3. At this moment

8.2.1.2.4. Currently

8.2.1.2.5. At the present

8.2.1.3. Uses

8.2.1.3.1. Diễn tả hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói

8.2.1.3.2. Diễn tả hành động xảy ra trong tương lai gần, thường sử dụng với các động từ chuyển động

8.2.2. Past continuous

8.2.2.1. Structures

8.2.2.1.1. S + was/ were + Ving

8.2.2.1.2. S + was/ were + not + Ving

8.2.2.1.3. Was/ were + S + Ving

8.2.2.2. Signals

8.2.2.2.1. At this time + thời gian trong quá khứ

8.2.2.2.2. At this moment + thời gian trong quá khứ

8.2.2.2.3. At + giờ cụ thể + thời gian trong quá khứ

8.2.2.3. Uses

8.2.2.3.1. Diễn tả hành động xảy ra vào một thời điểm xác định trong quá khứ

8.2.2.3.2. Diễn tả 1 hành động đang xảy ra thì có 1 hành động khác đột ngột xen vào ( hành động xen vào chia ở quá khứ đơn)

8.2.3. Future continuous

8.2.3.1. Structures

8.2.3.1.1. S + will + be + Ving

8.2.3.1.2. S + will not + be + Ving

8.2.3.1.3. Will + S + be + Ving

8.2.3.2. Signals

8.2.3.2.1. At this time + từ chỉ thời gian trong tương lai (At this time next week)

8.2.3.2.2. At + thời gian xác định + từ chỉ thời gian trong tương lai (At 10 am tomorrow)

8.2.3.3. Uses

8.2.3.3.1. Diễn tả hành động xảy ra tại 1 thời điểm chính xác trong tương lai

8.3. Present Perfect

8.3.1. Structure

8.3.1.1. S + have/ has + Vpp

8.3.1.2. S + have/ has not + Vpp

8.3.1.3. Have/ has + S + Vpp

8.3.2. Signal

8.3.2.1. For + khoảng thời gian

8.3.2.2. Since + mốc thời gian xác định/ mệnh đề quá khứ

8.3.2.3. Just: vừa mới (đứng sau have/has trong thì hiện tại hoàn thành, đứng trước P2)

8.3.2.4. Already: rồi (thường đứng sau have/ has trong thì hiện tại hoàn thành và trước P2, cũng có thể đứng cuối câu)

8.3.2.5. Yet: vẫn chưa: (đứng cuối câu, và thường được sử dụng trong câu phủ định và nghi vấn)

8.3.2.6. So far/ recently/ lately/ up to present/ up to this moment/ in/ for/ during/ over + the past/ last + thời gian: Có thể đứng đầu hoặc cuối câu.

8.3.3. Uses

8.3.3.1. Diễn tả hành động đã diễn ra trong quá khứ, kết quả kéo dài tới hiện tại (có thể đến tương lai)

8.3.3.2. Diễn tả hành động không rõ là đã xảy ra khi nào

8.3.3.3. Diễn tả hành động vừa mới xảy ra

8.4. Modal verb

8.4.1. Modal verb + Vinf

8.4.1.1. Will/ Would Must/ Have/has to Can/ Could May/ Might Should/ Shall