Kết nối dược mới
by A Q
1. C. Phiếu chỉ định
1.1. Lấy danh mục tủ trực (theo khoa)
1.2. Lấy danh sách tồn thuốc theo khoa
1.3. Tạo PCĐ (theo lô & date chỉ định)
1.3.1. Lấy danh sách thuốc theo PCĐ
1.3.1.1. Xóa PCĐ/PX
1.3.2. Xác nhận xuất kho (theo lô & date chỉ định
1.4. Lấy danh sách PCĐ
2. D. BHYT CQ
2.1. Lấy danh mục thuốc YTCQ, check tồn kho cấp phát lẻ
2.2. Tạo toa thuốc YTCQ, giam tồn kho
2.2.1. Xác nhận tạo phiếu xuất
2.2.1.1. Xóa toa
2.3. Hủy xác nhận chuyển dược trên EMR
3. E. BHYT
3.1. Kiểm tra có BHYT
3.2. Kiểm tra phiếu trả/hoàn thuốc
3.3. Cập nhật đối tượng bảo hiểm
3.4. Lưu PCĐ toa nhà thuốc B (BHYT)
3.4.1. Xóa PCĐ
4. H. Tiêm ngừa
4.1. Lấy danh mục thuốc theo đơn vị
4.2. Xem tình trạng kho (C2)
4.2.1. Tạo phiếu xuất & xuất kho
4.2.1.1. Gỡ xuất kho và xóa phiếu xuất
4.3. Sổ quản lý tiêm chủng
5. I. CDHA
5.1. Danh sách phiếu xuất kho
5.2. Danh sách tủ thuốc trực
5.3. Danh sách phiếu hoàn
6. Danh mục thuốc BV (webnoibo)
7. Dược tồn kho HIS (webnoibo)
8. A. Nhà thuốc A
8.1. 1. Thống kê thuốc gần hết hạn và hết hạn
8.2. 2. Thống kê số lượng tồn kho thực tế
8.3. 3. Lấy thông tin toa xuất viện
8.4. 4. Kiểm tra số lượng tồn theo thuốc
8.5. 5. Kiểm tra hạn dùng của thuốc
8.6. 6. Lưu toa thuốc
8.6.1. 7. Cập nhật xuất kho Nhà thuốc A: lưu K9 Nhà thuốc B: lưu K2, K8 (nếu có)
8.6.1.1. 11. Gỡ xuất kho
8.6.2. Xóa phiếu chỉ định
8.7. 14. Tiền thuốc thu
8.8. 15. Tiền thuốc hoàn
9. A. Nhà thuốc B (BHYT)
9.1. 9. Lấy thông tin phiếu chỉ định lưu ở E4
10. B. Phòng khám
10.1. 1/2. Lấy danh sách tồn kho (không theo người bệnh & kèm theo người bệnh)
10.2. 3. Kiểm tra slg tồn khi BS lưu toa
10.3. 4. Kiểm tra thuốc NB BHYT và không BHYT (tương tác thuốc)
11. E. Thu ngân & Hóa đơn
11.1. Xác nhận/Hủy tiếp nhận ở tất cả các phân hệ CLS
11.2. Thông tin thanh toán xuất viện BHYT
11.3. Xóa danh mục vật tư tương đương
11.4. Thêm mới/Cập nhật danh mục vật tư tương đương
11.5. Hoàn tiền người bệnh không BHYT
11.5.1. Hoàn tiền thành công