CHƯƠNG 5: QL DỰ TRỮ & QT MUA HÀNG

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
CHƯƠNG 5: QL DỰ TRỮ & QT MUA HÀNG by Mind Map: CHƯƠNG 5: QL DỰ TRỮ & QT MUA HÀNG

1. Project Review

1.1. Summary of Project

1.2. Timeline:

1.3. Budget:

1.4. Resources:

2. KN, Chức năng & Các LOẠI HÌNH dự trữ

2.1. KN & Chức năng

2.1.1. KN

2.1.2. Chức năng (4)

2.1.2.1. 1. Cân bằng cung - cầu

2.1.2.2. 2. Giúp DN đạt lợi thế KT theo Quy mô

2.1.2.3. 3. Giúp CHUYÊN MÔN HÓA SX

2.1.2.4. 4. Chống lại THAY ĐỔI BẤT THƯỞNG

2.2. Các loại hình DT của DN trong CCU (4 tiêu thức)

2.2.1. 1. Theo yếu tố cấu thành DT

2.2.1.1. 1.1. DT chu kỳ

2.2.1.2. 1.2. DT bảo hiểm

2.2.1.3. 1.3. DT trên đường

2.2.2. 2. Theo vị trí trong CCU

2.2.2.1. 2.1. DT vật liệu

2.2.2.2. 2.2. DT bán TP

2.2.2.3. 2.3. DT thành phẩm

2.2.2.4. 2.4. DT phân phối

2.2.2.5. 2.5. DT tiêu dùng

2.2.3. 3. Theo mục đích dự trữ

2.2.3.1. 3.1. DT thường xuyên

2.2.3.2. 3.2. DT thời vụ

2.2.3.3. 3.3. DT đầu cơ

2.2.3.4. 3.4. DT do hàng ứ đọng

2.2.4. 4. Theo giới hạn dự trữ

2.2.4.1. 4.1. DT tối đa

2.2.4.2. 4.2. DT tối thiểu

2.2.4.3. 4.3. DT bình quân

3. QL DỰ TRỮ TẠI DN

3.1. KN & Mục tiêu QL Dự trữ

3.1.1. KN

3.1.2. Mục tiêu

3.1.2.1. Mục tiêu DV (Tính sẵn có của HH DV)

3.1.2.2. Mục tiêu giảm CP dự trữ

3.1.3. Một số chỉ tiêu đánh giá QL dự trữ

3.2. Chiến lược HH dự trữ

3.2.1. Khái niệm "CL HH dự trữ"

3.2.2. Phương pháp phân loại ABC (Pareto)

3.2.2.1. Nguyên tắc: phân chia HH thành 3 NHÓM

3.2.2.1.1. Nhóm A (20% - 80%)

3.2.2.1.2. Nhóm B (30% - 15%)

3.2.2.1.3. Nhóm C (50% - 5%)

3.2.2.2. PP Phân loại

3.2.2.2.1. Bước 1: Lập bảng phân loại SP

3.2.2.2.2. Bước 2: Sắp xếp SP theo tt doanh số từ Cao đến Thấp

3.2.2.2.3. Bước 3: Tính tỷ trọng doanh số; tỷ trọng DS và mặt hàng cộng dồn

3.2.2.2.4. Bước 4: Phân nhóm theo quy tắc

3.2.3. PP phân tích giá trị / rủi ro các nhóm hàng DT

3.3. CL kiểm soát & Hình thành dự trữ

3.3.1. CL dự trữ đẩy

3.3.2. CL dự trữ kéo

3.3.3. Mô hình dự trữ đúng thời điểm JIT

3.3.3.1. 4 thành phần

3.3.3.1.1. Lượng HH dự trữ = 0

3.3.3.1.2. Thời gian thực hiện đơn hàng ngắn

3.3.3.1.3. Số lượng HH bổ sung NHỎ & ĐỀU ĐẶN

3.3.3.1.4. CL đầu ra CAO & KHÔNG có lỗi

3.3.3.2. Lợi ích (3)

3.3.3.2.1. Loại trừ dư thừa Dự trữ

3.3.3.2.2. Loại trừ tgian chờ đợi / Rút ngắn toàn bộ tgian đặt hàng

3.3.3.2.3. Khoảng tgian đặt hàng ngắn & chính xác

4. QT MUA HÀNG

4.1. Mua & CL mua hàng

4.1.1. KN & Vai trò của mua

4.1.1.1. Kn mua (tr 246)

4.1.1.2. Vai trò mua (4)

4.1.1.2.1. Tăng cường sự t/m KH

4.1.1.2.2. LK mở rộng thị trường DN

4.1.1.2.3. PT nhà cung ứng & QL các mối QH

4.1.1.2.4. Hỗ trợ các chức năng CL khác trong tổ chức

4.1.2. CL mua

4.1.2.1. KN chiến lược mua

4.1.2.2. Mục tiêu của CL mua

4.1.2.2.1. Tối thiểu hóa đầu tư DT & Giảm tối đa dự trữ DN

4.1.2.2.2. PT QH NCC

4.1.2.2.3. Cải tiến chất lượng cung cấp & đảm bảo cung ứng liên tục

4.2. QT mua

4.2.1. KN QT mua

4.2.2. Các bước trong QT mua

4.2.2.1. 1. Phân tích nhu cầu mua hàng

4.2.2.2. 2. Quyết định "mua" hay "tự làm"

4.2.2.3. 3. Quyết định phương thức mua

4.2.2.4. 4. Xác định NCC (5 Bước nhỏ)

4.2.2.4.1. B1: Phân tích Thị trường cung ứng

4.2.2.4.2. B2: Xác định DS NCC tiềm năng

4.2.2.4.3. B3: Phân định Nhu cầu - ước muốn

4.2.2.4.4. B4: Đánh giá các NCC còn lại

4.2.2.4.5. B5: Lựa chọn 1 NCC

4.2.2.5. 5. Tiếp nhận HH/DV

4.2.2.6. 6. Đánh giá sau mua

4.3. QL nhà cung ứng & lựa chọn Nhà cung ứng tiềm năng

4.3.1. Lựa chọn NCC TIỀM NĂNG

4.3.1.1. KN NCC

4.3.1.2. Tầm QT của 1 NCC tốt

4.3.1.3. KN "NCC Tiềm năng"

4.3.1.4. Quy trình lựa chọn NCC tiềm năng (5 bước)

4.3.2. QL NCC

4.3.2.1. QL QH đối tác NCC

4.3.2.1.1. QH giao dịch

4.3.2.1.2. QH đối tác

4.3.2.2. Các yếu tố pt QH đối tác

4.3.2.2.1. Các y/t định hướng

4.3.2.2.2. Các đ/k thúc đẩy

4.3.2.2.3. Các y/t phối hợp

4.3.2.2.4. Đầu ra của QH đối tác