Get Started. It's Free
or sign up with your email address
LUẬT HÀNH CHÍNH by Mind Map: LUẬT HÀNH CHÍNH

1. Môn Luật hành chính

1.1. Phần chung

1.1.1. Quản lý, Quản lý nhà nước, Quản lý hành chính nhà nước

1.1.1.1. Quản lý

1.1.1.1.1. Khái niệm:

1.1.1.1.2. Chủ thể

1.1.1.1.3. Khách thể

1.1.1.1.4. Đối tượng

1.1.1.1.5. Cơ sở

1.1.1.1.6. Đặc điểm

1.1.1.1.7. Yếu tố ảnh hưởng

1.1.1.1.8. Chức năng

1.1.1.2. Quản lý nhà nước

1.1.1.2.1. Khái niệm

1.1.1.2.2. Nội dung

1.1.1.2.3. Chủ thể

1.1.1.2.4. Đối tượng

1.1.1.2.5. Phạm vi

1.1.1.3. Quản lý hành chính nhà nước

1.1.1.3.1. Khái niệm

1.1.1.3.2. Chức năng

1.1.1.3.3. Đặc điểm

1.1.1.3.4. Phạm vi

1.1.1.3.5. Quy trình

1.1.1.3.6. Vai trò

1.1.1.3.7. Công cụ

1.1.1.3.8. Hình thức

1.1.1.3.9. Quy trình

1.1.2. QP và quan hệ pháp luật hành chính

1.1.2.1. QPPL HC

1.1.2.1.1. Khái niệm

1.1.2.1.2. Đặc điểm

1.1.2.1.3. Cấu trúc

1.1.2.1.4. Nội dung

1.1.2.1.5. Phân loại

1.1.2.1.6. Hiệu lực

1.1.2.1.7. Việc thực hiện

1.1.2.2. Mối quan hệ

1.1.2.2.1. Chấp hành - áp dụng

1.1.2.2.2. Không chấp hành - áp dụng

1.1.2.2.3. Áp dụng - chấp hành

1.1.2.3. QHPL HC

1.1.2.3.1. Khái niệm:

1.1.2.3.2. Đặc điểm

1.1.2.3.3. Phân loại

1.1.2.3.4. Chủ thể

1.1.2.3.5. Khách thể

1.1.2.3.6. Cơ sở làm phát sinh, thay đổi.

1.1.3. Các nguyên tác cơ bản

1.1.3.1. Khái niệm

1.1.3.1.1. Là những tư tưởng chỉ đạo, làm nền tảng cho tổ chức và hoạt động quản lý hành chính nhà nước

1.1.3.2. Đặc điểm

1.1.3.2.1. Mang tính pháp lý

1.1.3.2.2. Mang tính khách quan khoa học

1.1.3.2.3. Mang tính chủ quan

1.1.3.2.4. Có tính ổn định cao

1.1.3.3. Hệ thống

1.1.3.3.1. Là tổ chức về chính trị và tổ chức về kỹ thuật, xuất pgats

1.1.4. Cơ quan HCNN

1.1.4.1. Nhận thức chung

1.1.4.1.1. Khái niệm

1.1.4.1.2. Đặc điểm

1.1.4.1.3. Hệ thống CQHCNN

1.1.4.1.4. Phân loại

1.1.4.1.5. Chức năng

1.1.4.1.6. Thẩm quyền QLHCNN

1.1.4.2. Địa vị pháp lý

1.1.4.2.1. KN

1.1.4.2.2. Nội dung

1.1.4.2.3. CP

1.1.4.2.4. Bộ, cơ quan ngang bộ

1.1.4.2.5. UBND các capas

1.1.5. Cán bộ, công chức, viên chức

1.1.5.1. Khái niệm

1.1.5.1.1. Công chức nhà nước

1.1.5.1.2. Cán bộ

1.1.5.1.3. Cán bộ xã phường, thị trấn

1.1.5.1.4. Viên chức

1.1.6. Các tổ chức xã hội

1.1.7. Công dân, người nước ngoài

1.1.8. Hình thức + PP quản lý

1.1.9. Vi phạm và trách nhiệm HC

1.1.10. Thủ tục HC

1.1.11. Quyết định HC

1.1.12. Đảm bảo pháp chế

1.2. Phần riêng

1.3. Đối tượng điều chỉnh

1.3.1. QHXH mang tính chấp hành và điều hành phát sinh trong hoạt động quản lý hành chính nhà nước

1.3.1.1. QH phát sinh trong thực hiện chức năng bên ngoài

1.3.1.2. QH phát sinh trong thực hiện chức năng bên trong

1.3.1.3. QH phát sinh trong việc trao thầm quyền

1.4. PP điều chunhr

1.4.1. Quyền uy - Phục tùng

1.4.2. Thỏa thuận

1.5. Nguồn

1.5.1. VBQPPL

1.5.1.1. Hiệu lực phap slys

1.5.1.2. Chủ thể ban hành

1.5.2. Văn bản chứa QPPL

1.5.3. Hệ thống hóa nguồn

1.5.3.1. Tập hợp hóa

1.5.3.2. Pháp điển hóa

2. Ngành luật hành chính

2.1. Khái niệm

2.1.1. Điều chỉnh các QHXH mang tính chấp hành và điều hành phát sinh trong lĩnh cực tổ chức và hoạt động hành chính nhà nước.

2.1.2. Hệ thồng

2.1.2.1. Phần chung

2.1.2.1.1. Tổng hợp các qppl luên quan đến tất cả các ngành

2.1.2.2. Phần riêng

2.1.2.2.1. QPPl điều chỉnh 1 lĩnh vực cụ thể

2.1.2.3. Chế định

2.1.2.3.1. Nhóm các QPPL cùng loại

3. Khoa học Luật hành

3.1. Hệ thống học thuyết, quan điểm, luận điểm, khái niệm,.. về ngành luật hành chính..

3.2. Nhiệm vụ: Nghiên cứu, đưa giải pháp hoàn thiện