TỪ LOẠI, ĐẠI TỪ

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
TỪ LOẠI, ĐẠI TỪ by Mind Map: TỪ LOẠI, ĐẠI TỪ

1. CỤM DANH TỪ

1.1. TỪ HẠN ĐỊNH - TRẠNG TỪ - TÍNH TỪ - DANH TỪ PHỤ - DANH TỪ CHÍNH (ĐA PHẦN TRƯỜNG HỢP CHỈ CÓ 1 DANH TỪ)

1.1.1. CÔNG THỨC CHUNG

1.2. TỪ HẠN ĐỊNH: TTSH, A AN THE, LƯỢNG TỪ

1.3. TRẠNG TỪ VÀ DANH TỪ KHÔNG ĐƯỢC ĐỨNG SÁT NHAU

1.4. DANH TỪ ĐỨNG VỊ TRÍ CUỐI CÙNG

1.5. HẬU TỐ DANH TỪ: -MENT, -TION, -NESS, -Y, -ENCE/ANCE, -ER/OR/IST

2. TÍNH TỪ

2.1. HẬU TỐ: -AL, -ABLE, -IVE, IC, -ING, -ED, -OUS, -FUL, -LESS

2.2. BE/LINKING VERB + (ADV) + ADJ

2.2.1. LINKING VERB: FEEL TASTE SOUND LOOK SEEM BECOME APPEAR

2.3. ADJ + N

2.4. MAKE KEEP FIND + O + (ADV) + ADJ

3. TRẠNG TỪ

3.1. HẬU TỐ: -LY

3.2. ADV + V ADV + ADV ADV + ADJ ADV, S + V V + O + ADV NÓI CHUNG BỔ NGHĨA CHO NHIỀU CÁI, TRỪ DANH TỪ

4. ĐẠI TỪ CHỦ NGỮ

4.1. ĐỨNG TRƯỚC ĐỘNG TỪ

4.2. I YOU WE THEY + V0

4.3. HE SHE IT + Vs/es

5. ĐẠI TỪ TÂN NGỮ

5.1. ĐỨNG SAU ĐỘNG TỪ

5.2. ME YOU US THEM HIM HER IT

6. TÍNH TỪ SỞ HỮU

6.1. ĐỨNG TRƯỚC DANH TỪ

6.2. MY YOUR OUR THEIR HIS HER ITS

7. ĐẠI TỪ SỞ HỮU

7.1. CÓ THỂ LÀM S / O

7.2. THAY THẾ CHO TTSH + N ĐÃ ĐƯỢC NHẮC TỚI TRƯỚC ĐÓ

7.3. MINE YOURS OURS THEIRS HIS HERS ITS

7.4. VÍ DỤ: MY PHONE IS CHEAP BUT YOURS IS EXPENSIVE.

8. ĐẠI TỪ PHẢN THÂN

8.1. MYSELF YOURSELF YOURSELVES OURSELVES THEMSELVES HIMSELF HERSELF ITSELT

8.2. 2 CHỨC NĂNG CHÍNH

8.2.1. LÀM TÂN NGỮ: HE LOVES HIMSELF

8.2.2. LÀM THÀNH PHẦN NHẤN MẠNH: HE ATE THE CAKE BY HIMSELF

8.2.3. LƯU Ý: CẢ 2 CHỨC NĂNG THÌ DTPT ĐỀU PHẢI ĐỒNG NHẤT VỚI CHỦ NGỮ

9. CÁC BƯỚC LÀM BÀI

9.1. TÌM ĐỘNG TỪ CHÍNH

9.2. NGẮT CÂU THEO CÁC DẤU HIỆU SAU: V, GIỚI TỪ, LIÊN TỪ, DẤU CÂU. CÁI NÀO GẦN NHẤT NGẮT TẠI CÁI ĐÓ VÀ LÀM BÀI THEO CÁC CÔNG THỨC PHÍA TRÊN