1. Phi vật chất, thường là công nghệ
2. 7 CẤP ĐỘ TRI THỨC
2.1. 1. Quan sát nên BIẾT
2.1.1. Thay đổi thế giới quan của bản thân => phải tăng cường tri thức
2.2. 2. Học nên BIẾT
2.2.1. 10.000h để giỏi 1 tri thức mới
2.3. 3. Làm nên BIẾT
2.3.1. LÀM là CHÍNH
2.4. 4. Dạy nên BIẾT
2.5. 5. Nghiên cứu nên BIẾT
2.5.1. 100% trí tuệ ~ 100% tưởng tượng
2.5.2. Nhìn lại tiến trình, QUAN SÁT lại vấn đề
2.5.3. Nghiên cứu là liên tục **research,** phải **lặp lại** tiến trình 1 - 4 nhiều lần.
2.6. 6. Sáng tạo nên BIẾT
2.7. 7. Giác ngộ nên BIẾT
3. Cần kinh doanh từ mô hình KHÔNG sở hữu => Mô hình sở hữu
4. Phân tích dự án
4.1. Công cụ GG
4.1.1. Tập trung vào **30** kết quả đầu tiên
4.1.1.1. Phân tích nội dung, dữ liệu trên web
4.1.2. Chi tiết thêm từ khóa đó, tìm ra thêm **30** kết quả
4.1.2.1. DN nào mà all từ khóa liên quan đều có thì là đối thủ TOP
4.2. Content
4.2.1. Viết content tốt hơn đối thủ
4.3. Check xem đối thủ có thuộc về HST nào không?
4.4. Tính thực địa, thực tế
4.5. Search GG = nhiều ngôn ngữ khác nhau
5. SƠ ĐỒ TƯ DUY
6. I - Các cấp bậc tri thức con người
6.1. Con người nên lấy LÀM làm GỐC
6.2. 5. Nghiên cứu (Quan sát, nhìn lại all vấn đề (Giác quan))
6.3. 6. Sáng tạo: BẮT BUỘC quá trình 1 - 4 phải lặp lại nhiều lần
6.4. VẤN ĐỀ không phải mình làm nghề gì mà có biết KINH DOANH nó hay không?
6.5. 7 cấp độ lãnh đạo
6.5.1. 1. Giác quan nên BIẾT
6.5.2. 2. Học để BIẾT
6.5.3. 3. Làm để BIẾT
6.5.4. 4. Dạy để BIẾT
6.5.5. 5. Nghiên cứu để BIẾT
6.5.6. 6. Sáng tạo nên BIẾT
6.5.7. 7. Giác ngộ nên BIẾT
6.6. 7 cấp độ tri thức
6.6.1. 1. Nhân viên kiệt xuất (làm việc 100% nổ lực)
6.6.2. 2. Quản lý kiệt xuất
6.6.3. 3. Giám đốc kiệt xuất
6.6.4. 4. Tổng giám đốc kiệt xuất
6.6.5. 5. Nhà đầu tư kiệt xuất
6.6.6. 6. Sỡ hữu Hệ sinh thái (xuyên quốc gia)
6.6.7. 7. Zeroman (về "không" - mang kiến thức truyền đạt lại)
7. Hệ Thống Kinh Doanh
7.1. Mô hình Kinh Doanh
7.1.1. Có sở hữu
7.1.1.1. Ưu điểm
7.1.1.1.1. Mang tính trường tồn = bền vững
7.1.1.2. Khuyết điểm
7.1.1.2.1. Sở hữu hữu hạn, khó phát triển
7.1.1.2.2. Ảnh hưởng mặt địa lý => tổn thất vì thiên tai
7.1.1.2.3. Thể chế chính trị ảnh hưởng
7.1.2. Không có sở hữu
7.1.2.1. Ưu điểm
7.1.2.1.1. Mở rộng vô hạn
7.1.2.1.2. Sở hữu vô hạn
7.1.2.1.3. Ngồi 1 chỗ mà tạo được cuộc chơi
7.1.2.2. Khuyết điểm
7.1.2.2.1. Dễ thay đổi theo tính thời đại
8. 100% trí tuệ
9. Cần nguồn lực nhưng ít hơn có sở hữu, nguồn lực trí tuệ cao
10. Viết content (hình ảnh, video)
11. So sánh
12. THƯƠNG HIỆU??
12.1. KHÔNG CÓ
12.1.1. Cần tạo ra hành vi, thói quen chi người dùng
13. Cần nguồn lực vô cùng lớn
13.1. Nguồn lực
13.2. Số lượng nhân lực LỚN
13.3. Hệ thống KD
13.4. Vốn
14. adv
15. DỰ ÁN
15.1. Quản trị doanh nghiệp
15.1.1. 1. Phân tích thị trường
15.1.2. 2. Sản phẩm/ dịch vụ
15.1.3. 3. Khai thác mối quan hệ
15.1.4. 4. Khả năng của bản thân (viết dự án thì mình phải là nhân vật chính)
15.1.5. 5. Xử lý dòng tài chính ( Phải dự trù dự án chịu lỗ ~ 2 năm)
15.1.6. 6. Phân tích khả năng tìm được đối tác, nhà đầu tư
15.1.7. 7. Phải có học trò, đệ tử (người tin tưởng) để giao việc, làm việc
15.1.8. 8 .Nâng cao năng lực bản thân (SỰ HỌC)
15.1.9. 9. Ứng dụng công nghệ
15.2. 10. Marketing
15.2.1. Xuất phát từ sản phẩm, lấy sản phẩm làm gốc
15.2.2. Mang tính gián tiếp, dài hơi, chiến lược
15.2.3. Đào sâu
15.2.3.1. Phân tích thị trường có nhu cầu gì?
15.2.3.1.1. Ưu chuộng gì, sự cung - cầu của thị trường đó, xem **thị trường đó xanh hay đỏ?**
15.2.3.1.2. Mục tiêu phân tích thị trường là tạo sự khác biệt cho sản phẩm
15.2.3.1.3. Tạo thị trường, xâm nhập thị trường
15.2.3.2. Ứng dụng CNTT
15.3. Quảng cáo
15.3.1. Mang tính trực tiếp, tạm thời
15.4. KINH DOANH
15.4.1. PHẢI BẮT ĐẦU TỪ NHU CẦU THỊ TRƯỜNG
15.4.1.1. Luôn bắt đầu marketing từ nghiên cứu & phân tích thị trường
15.4.1.2. Quan tâm đến
15.4.1.2.1. Nhu cầu NGẮN HẠN/ DÀI HẠN?
15.4.1.2.2. Nhu cầu TẠM THỜI/ LÂU DÀI
15.4.1.2.3. Thị trường có TIỀM NĂNG (LỚN) hay không?
15.4.1.3. Làm THƯƠNG HIỆU song hành
15.4.2. Thương hiệu quyết định tỉ suất lợi nhuận
15.5. Công việc
15.5.1. Lập kế hoạch
15.5.1.1. **Theo ngày:** Ngắn hạn, chi tiết từng công việc phải làm
15.5.1.2. **Theo tháng:** Mục tiêu tháng: Trung hạn, làm cơ sở để chia nhỏ các đầu công việc
15.5.1.3. **Theo năm:** Dài hạn, mang tính tầm nhìn, dự liệu, dự trù
16. Con người cuối cùng phải quay về **KHÔNG **(Hình ảnh)
17. Luôn bắt đầu marketing từ việc nghiên cứu và phân tích thị trường (nhu cầu)
18. Mục tiêu bán hàng cuối
19. Người triển khai, người viết dự án không bao giờ được buông dự án, phải theo dự án. Đến khi dự án chín muồi, những người làm chung đã nắm được rồi thì phải chuyển giao, nhưng vẫn đồng hành ít nhất 2 năm nữa
20. Tưởng tượng được 3D (1 căn nhà), đánh số cho từng ô trong căn phòng, nhớ = hình ảnh
21. Khác
22. Lập kế hoạch **KHÔNG THỂ THIẾU** những con số cụ thể, để: có mục tiêu cụ thể để làm việc, có thước đo để đánh giá, có cơ sở để so sánh, đối chiếu, điều chỉnh, thay đổi
23. BÁN HÀNG ĐÁM ĐÔNG
23.1. 1. Chuẩn bị THẬT TỐT trước khi bán hàng
23.1.1. Chuẩn bị tốt kịch bản
23.2. 2. Nghĩ ra được tất cả tình huống mình có thể gặp phải
23.3. 3. Hiểu thật rõ sản phẩm của mình
23.4. 4. Bản thân phải trải nghiệm sản phẩm một cách TUYỆT VỜI
23.5. 5. Phải biết được đám đông đó mong muốn những gì?
23.6. 6. Đưa ra LỢI ÍCH VƯỢT mong đợi của đám đông đó
23.7. 7. Đưa ra mức giá vô cùng THẤP hoặc vô cùng CAO mà họ không thể lường trước được
23.8. 8. Đưa ra các yếu tố liên quan đến cảm xúc dồn dập (Nâng/ hạ cảm xúc của KH)
23.9. 9. Kiếm được vài chim mồi
23.10. 10. Có quà tặng kèm, mời các người sử dụng thành công đến nói chuyện
23.11. 11. Giới hạn về thời gian KHUYẾN MÃI
23.12. 12. Bố thí - xin cho
24. GIẢI PHÁP
25. THƯƠNG HIỆU là vũ khi đánh gục khách hàng, SẢN PHẨM là thứ chinh phục người ta
26. BẢN CHẤT SẢN PHẨM
26.1. Khách hàng biết đến mình qua Content
26.2. Hiểu về tính năng
26.2.1. Liệt kê
26.2.2. Sử dụng
26.2.3. Đáp ứng những gì cho KH
26.3. Định giá
26.3.1. Hiểu về sản phẩm
26.3.1.1. Khách hàng
26.3.1.2. Kinh doanh sản phẩm
26.3.1.3. Tạo ra sản phẩm
26.3.2. Phân tích thị trường
26.3.2.1. Test thị trường
26.3.2.1.1. Đưa ra mức giá = thị trường
26.3.3. Bán hàng đám đông
26.3.3.1. Đưa thêm khuyến mãi vượt mong đợi (tính năng + ERP)
26.3.4. Phân khúc thị trường: Tập KH
26.3.5. Cảm quan: Sự so sánh của con người