Get Started. It's Free
or sign up with your email address
08, 09, 10/08/2024 by Mind Map: 08, 09, 10/08/2024

1. Phi vật chất, thường là công nghệ

2. 7 CẤP ĐỘ TRI THỨC

2.1. 1. Quan sát nên BIẾT

2.1.1. Thay đổi thế giới quan của bản thân => phải tăng cường tri thức

2.2. 2. Học nên BIẾT

2.2.1. 10.000h để giỏi 1 tri thức mới

2.3. 3. Làm nên BIẾT

2.3.1. LÀM là CHÍNH

2.4. 4. Dạy nên BIẾT

2.5. 5. Nghiên cứu nên BIẾT

2.5.1. 100% trí tuệ ~ 100% tưởng tượng

2.5.2. Nhìn lại tiến trình, QUAN SÁT lại vấn đề

2.5.3. Nghiên cứu là liên tục **research,** phải **lặp lại** tiến trình 1 - 4 nhiều lần.

2.6. 6. Sáng tạo nên BIẾT

2.7. 7. Giác ngộ nên BIẾT

3. Cần kinh doanh từ mô hình KHÔNG sở hữu => Mô hình sở hữu

4. Phân tích dự án

4.1. Công cụ GG

4.1.1. Tập trung vào **30** kết quả đầu tiên

4.1.1.1. Phân tích nội dung, dữ liệu trên web

4.1.2. Chi tiết thêm từ khóa đó, tìm ra thêm **30** kết quả

4.1.2.1. DN nào mà all từ khóa liên quan đều có thì là đối thủ TOP

4.2. Content

4.2.1. Viết content tốt hơn đối thủ

4.3. Check xem đối thủ có thuộc về HST nào không?

4.4. Tính thực địa, thực tế

4.5. Search GG = nhiều ngôn ngữ khác nhau

5. SƠ ĐỒ TƯ DUY

6. I - Các cấp bậc tri thức con người

6.1. Con người nên lấy LÀM làm GỐC

6.2. 5. Nghiên cứu (Quan sát, nhìn lại all vấn đề (Giác quan))

6.3. 6. Sáng tạo: BẮT BUỘC quá trình 1 - 4 phải lặp lại nhiều lần

6.4. VẤN ĐỀ không phải mình làm nghề gì mà có biết KINH DOANH nó hay không?

6.5. 7 cấp độ lãnh đạo

6.5.1. 1. Giác quan nên BIẾT

6.5.2. 2. Học để BIẾT

6.5.3. 3. Làm để BIẾT

6.5.4. 4. Dạy để BIẾT

6.5.5. 5. Nghiên cứu để BIẾT

6.5.6. 6. Sáng tạo nên BIẾT

6.5.7. 7. Giác ngộ nên BIẾT

6.6. 7 cấp độ tri thức

6.6.1. 1. Nhân viên kiệt xuất (làm việc 100% nổ lực)

6.6.2. 2. Quản lý kiệt xuất

6.6.3. 3. Giám đốc kiệt xuất

6.6.4. 4. Tổng giám đốc kiệt xuất

6.6.5. 5. Nhà đầu tư kiệt xuất

6.6.6. 6. Sỡ hữu Hệ sinh thái (xuyên quốc gia)

6.6.7. 7. Zeroman (về "không" - mang kiến thức truyền đạt lại)

7. Hệ Thống Kinh Doanh

7.1. Mô hình Kinh Doanh

7.1.1. Có sở hữu

7.1.1.1. Ưu điểm

7.1.1.1.1. Mang tính trường tồn = bền vững

7.1.1.2. Khuyết điểm

7.1.1.2.1. Sở hữu hữu hạn, khó phát triển

7.1.1.2.2. Ảnh hưởng mặt địa lý => tổn thất vì thiên tai

7.1.1.2.3. Thể chế chính trị ảnh hưởng

7.1.2. Không có sở hữu

7.1.2.1. Ưu điểm

7.1.2.1.1. Mở rộng vô hạn

7.1.2.1.2. Sở hữu vô hạn

7.1.2.1.3. Ngồi 1 chỗ mà tạo được cuộc chơi

7.1.2.2. Khuyết điểm

7.1.2.2.1. Dễ thay đổi theo tính thời đại

8. 100% trí tuệ

9. Cần nguồn lực nhưng ít hơn có sở hữu, nguồn lực trí tuệ cao

10. Viết content (hình ảnh, video)

11. So sánh

12. THƯƠNG HIỆU??

12.1. KHÔNG CÓ

12.1.1. Cần tạo ra hành vi, thói quen chi người dùng

13. Cần nguồn lực vô cùng lớn

13.1. Nguồn lực

13.2. Số lượng nhân lực LỚN

13.3. Hệ thống KD

13.4. Vốn

14. adv

15. DỰ ÁN

15.1. Quản trị doanh nghiệp

15.1.1. 1. Phân tích thị trường

15.1.2. 2. Sản phẩm/ dịch vụ

15.1.3. 3. Khai thác mối quan hệ

15.1.4. 4. Khả năng của bản thân (viết dự án thì mình phải là nhân vật chính)

15.1.5. 5. Xử lý dòng tài chính ( Phải dự trù dự án chịu lỗ ~ 2 năm)

15.1.6. 6. Phân tích khả năng tìm được đối tác, nhà đầu tư

15.1.7. 7. Phải có học trò, đệ tử (người tin tưởng) để giao việc, làm việc

15.1.8. 8 .Nâng cao năng lực bản thân (SỰ HỌC)

15.1.9. 9. Ứng dụng công nghệ

15.2. 10. Marketing

15.2.1. Xuất phát từ sản phẩm, lấy sản phẩm làm gốc

15.2.2. Mang tính gián tiếp, dài hơi, chiến lược

15.2.3. Đào sâu

15.2.3.1. Phân tích thị trường có nhu cầu gì?

15.2.3.1.1. Ưu chuộng gì, sự cung - cầu của thị trường đó, xem **thị trường đó xanh hay đỏ?**

15.2.3.1.2. Mục tiêu phân tích thị trường là tạo sự khác biệt cho sản phẩm

15.2.3.1.3. Tạo thị trường, xâm nhập thị trường

15.2.3.2. Ứng dụng CNTT

15.3. Quảng cáo

15.3.1. Mang tính trực tiếp, tạm thời

15.4. KINH DOANH

15.4.1. PHẢI BẮT ĐẦU TỪ NHU CẦU THỊ TRƯỜNG

15.4.1.1. Luôn bắt đầu marketing từ nghiên cứu & phân tích thị trường

15.4.1.2. Quan tâm đến

15.4.1.2.1. Nhu cầu NGẮN HẠN/ DÀI HẠN?

15.4.1.2.2. Nhu cầu TẠM THỜI/ LÂU DÀI

15.4.1.2.3. Thị trường có TIỀM NĂNG (LỚN) hay không?

15.4.1.3. Làm THƯƠNG HIỆU song hành

15.4.2. Thương hiệu quyết định tỉ suất lợi nhuận

15.5. Công việc

15.5.1. Lập kế hoạch

15.5.1.1. **Theo ngày:** Ngắn hạn, chi tiết từng công việc phải làm

15.5.1.2. **Theo tháng:** Mục tiêu tháng: Trung hạn, làm cơ sở để chia nhỏ các đầu công việc

15.5.1.3. **Theo năm:** Dài hạn, mang tính tầm nhìn, dự liệu, dự trù

16. Con người cuối cùng phải quay về **KHÔNG **(Hình ảnh)

17. Luôn bắt đầu marketing từ việc nghiên cứu và phân tích thị trường (nhu cầu)

18. Mục tiêu bán hàng cuối

19. Người triển khai, người viết dự án không bao giờ được buông dự án, phải theo dự án. Đến khi dự án chín muồi, những người làm chung đã nắm được rồi thì phải chuyển giao, nhưng vẫn đồng hành ít nhất 2 năm nữa

20. Tưởng tượng được 3D (1 căn nhà), đánh số cho từng ô trong căn phòng, nhớ = hình ảnh

21. Khác

22. Lập kế hoạch **KHÔNG THỂ THIẾU** những con số cụ thể, để: có mục tiêu cụ thể để làm việc, có thước đo để đánh giá, có cơ sở để so sánh, đối chiếu, điều chỉnh, thay đổi

23. BÁN HÀNG ĐÁM ĐÔNG

23.1. 1. Chuẩn bị THẬT TỐT trước khi bán hàng

23.1.1. Chuẩn bị tốt kịch bản

23.2. 2. Nghĩ ra được tất cả tình huống mình có thể gặp phải

23.3. 3. Hiểu thật rõ sản phẩm của mình

23.4. 4. Bản thân phải trải nghiệm sản phẩm một cách TUYỆT VỜI

23.5. 5. Phải biết được đám đông đó mong muốn những gì?

23.6. 6. Đưa ra LỢI ÍCH VƯỢT mong đợi của đám đông đó

23.7. 7. Đưa ra mức giá vô cùng THẤP hoặc vô cùng CAO mà họ không thể lường trước được

23.8. 8. Đưa ra các yếu tố liên quan đến cảm xúc dồn dập (Nâng/ hạ cảm xúc của KH)

23.9. 9. Kiếm được vài chim mồi

23.10. 10. Có quà tặng kèm, mời các người sử dụng thành công đến nói chuyện

23.11. 11. Giới hạn về thời gian KHUYẾN MÃI

23.12. 12. Bố thí - xin cho

24. GIẢI PHÁP

25. THƯƠNG HIỆU là vũ khi đánh gục khách hàng, SẢN PHẨM là thứ chinh phục người ta

26. BẢN CHẤT SẢN PHẨM

26.1. Khách hàng biết đến mình qua Content

26.2. Hiểu về tính năng

26.2.1. Liệt kê

26.2.2. Sử dụng

26.2.3. Đáp ứng những gì cho KH

26.3. Định giá

26.3.1. Hiểu về sản phẩm

26.3.1.1. Khách hàng

26.3.1.2. Kinh doanh sản phẩm

26.3.1.3. Tạo ra sản phẩm

26.3.2. Phân tích thị trường

26.3.2.1. Test thị trường

26.3.2.1.1. Đưa ra mức giá = thị trường

26.3.3. Bán hàng đám đông

26.3.3.1. Đưa thêm khuyến mãi vượt mong đợi (tính năng + ERP)

26.3.4. Phân khúc thị trường: Tập KH

26.3.5. Cảm quan: Sự so sánh của con người

27. Khi KHỞI NGHIỆP nên dồn 100% vào sản phẩm => SP được đón nhận thì làm THƯƠNG HIỆU

28. MARKETING

29. CĐS Doanh nghiệp

29.1. 1. Website, phần mềm đủ tốt, mở rộng vô hạn

29.2. 2. Đào tạo DN

29.3. 3. Giải pháp triển khai & áp dụng

29.4. 4. Tư duy hệ thống

29.5. 5. Tư duy HST

30. Chỉ là 1 phần nhỏ trong quy trình CĐS

31. Cần qua 1 bước trung gian để áp dụng CN vào QLDN

32. Đầu tư chi tiết từng nội dung

33. PHÁT TRIỂN WEBSITE

33.1. Content

33.2. Cấu trúc web

33.3. Quy chuẩn đồng bộ

34. Đồng nhất 3 góc nhìn

35. Dạng vật chất, có đội ngủ kinh doanh, các dòng sản phẩm,...