Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ by Mind Map: Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ

1. ảnh hưởng

1.1. tự nhiên

1.1.1. nhiệt đới ẩm gió mùa

1.1.2. rừng nhiệt đới ẩm xanh

1.1.3. bức xạ mặt lớn, nhiệt độ cao

1.1.3.1. 2 lần mặt trời lên thiên đỉnh

1.1.3.2. 3 mặt giáp biển, lượng mưa độ ẩm lớn

1.1.4. phân hóa theo chiều Bắc Nam

1.1.4.1. lãnh thổ hẹp ngang, kéo dài trong 15° vĩ tuyến

1.1.5. tài nguyên khoáng sản, sinh vât đa dạng

1.2. kinh tế xã hội an ninh quốc phòng

1.2.1. kinh tế

1.2.1.1. giao lưu và thu hút vốn đầu tư từ nước ngoài

1.2.1.2. chuyển giao khkt hiện đại

1.2.2. xã hội

1.2.2.1. xây dựng mqh hòa bình hữu nghị

1.2.3. anqp

1.2.3.1. nằm ở vị trí nhạy cảm về chính trị và quân sự, cần bảo vệ chủ quyền

2. vị trí địa lí

2.1. nằm ở phía đông nam của Châu Á, trên bán đảo Đông Dương

2.1.1. gắn với lục địa Á Âu

2.1.2. tiếp giáp với biển Đông, thông ra Thái Bình Dương

3. tiếp giáp

3.1. trên đất liền : Trung Quốc, Lào, Campuchia

3.2. trên biển : Trung Quốc, Thái Lan, Phi-líp-pin, Malaysia, Bruney, Singapore, Cambodia

4. tọa độ địa lí

4.1. cực Bắc

4.1.1. Vĩ độ: 23°22’59″B – Kinh độ: 105°20’20″Đ

4.2. cực Nam

4.2.1. 8°34′ (hoặc 8°30′) độ vĩ Bắc, 104°40′ (hoặc 104°50′) độ kinh Đông.

4.3. cực Đông

4.3.1. 12°39’21” vĩ độ Bắc và 109°27’39” kinh độ Đông

4.4. cực Tây

4.4.1. 22°25’49” vĩ độ Bắc và 102°11’3″ kinh độ Đông

5. đặc điểm

5.1. tự nhiên

5.1.1. nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc, gió Tín Phong xảy ra thường xuyên

5.1.2. giao giữa Thái Bình Dương và Địa Trung Hải

5.1.3. nằm ở khu vực nhiều thiên tai : bão, áp thấp nhiệt đới, hạn hán,...

5.1.3.1. chịu áp lực của biến đổi khí hậu

5.2. kinh tế xã hội

5.2.1. khu vực kinh tế phát triển

5.2.2. có các tuyến đường giao thông quốc tế quan trọng

6. 1 khối thống nhất toàn vẹn

6.1. vùng đất

6.1.1. gồm đất liền và các hải đảo, diên tích : 331212km2

6.1.2. đường biên giới : 5000km

6.2. vùng biển

6.2.1. nội thủy : giáp đất liền, nằm trong đường cơ sở

6.2.2. lãnh hải : rộng 12 hải lý, thuộc chủ quyền quốc gia trên biển, đường biên giới biển

6.2.3. vùng tiếp giáp lãnh hải : rộng 12 hải lý, bảo vệ an ninh

6.2.4. vùng đặc quyền kinh tế : rộng 200 hải lý

6.2.5. thềm lục địa

6.2.6. lợi ích : dầu mỏ, khí tự nhiên, thủy hải sản

6.3. vùng trời

6.3.1. nhưng không gian bao trùm lên lãnh thổ