NGHỀ
by Ngọc Uyên Bùi
1. Useful links to fill in your lean canvas
2. Kỹ sư điện:215
3. 36x:Giáo viên nhỏ
3.1. Tiểu học:361
3.2. Mầm non:362
4. CNTT truyền thông:351
4.1. Truyền hình: 352
5. lao động giản đơn(cnkt)
5.1. nông lâm nghiệp: 920
5.2. công nghiệp: 932
6. Lao động(k bằng là cnkt)
6.1. trồng trọt làm vườn: 611
6.2. Chăn nuôi:612
6.3. Lâm nghiệp:621
6.4. Thủy sản: 622
7. Giám sát viên khai thác mỏ: 312
8. Khác
8.1. Giáo viên khác: 364
8.2. nhân viên dịch vụ cá nhân khác: 516
8.3. Lao động giản đơn khác: 962
9. Bán hàng tạp hóa, chợ:521
10. IT:251
11. Kiến trúc sư, thiết kế:216
12. Giáo viên lớn: 23x
12.1. Giáo viên trung học:232
12.2. Giáo viên THPT:233
12.3. 3 Giáo viên khác:234
13. Bác sĩ:221
13.1. y tá:322
13.2. dược sĩ:321
14. Kinh doanh:333
14.1. Kế toán ngân hàng:331
14.2. Hành chính bàn giấy:413
15. Ngành dịch vụ(k bằng là sơ cấp)
15.1. du lịch: 511
15.2. làm đẹp: 514
15.3. dịch vụ khác: 516
16. Thợ( k bằng là sơ cấp)
16.1. xây:711
16.2. cơ khí và sửa máy:723
16.3. điện:741
16.4. dọn dẹp nhà của:911
16.5. may:753
16.6. may trong công ty:815
16.7. vận hành máy sản xuất dệt,da: 815
16.8. chế biến thực phẩm:751
17. Lái xe: 832(sơ cấp)
18. Bán hàng rong: 952
19. Kỹ thuật viên kiểm soát, vận hành và điều khiển quy trình: 313
20. K