QUY TẮC VỀ SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
QUY TẮC VỀ SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH by Mind Map: QUY TẮC VỀ SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH

1. Các trường hợp V chia số nhiều

1.1. S là N-số nhiều hoặc Pron-số nhiều

1.2. A number of + N

1.3. A and B

1.4. Many + N-số nhiều

1.5. S là: The + adj (chỉ 1 tập thể người)

1.6. N không kết thúc bằng “s" nhưng dùng số nhiều

1.6.1. People (người)

1.6.2. Cattle (gia súc)

1.6.3. Police (cảnh sát)

1.6.4. Army (quân đội)

1.6.5. Children (trẻ em)

1.6.6. Women (phụ nữ)

1.6.7. Men (đàn ông)

1.6.8. Teeth (răng)

1.6.9. Feet (chân)

1.6.10. Mice (chuột)

1.6.11. ..v...v..

2. Các trường hợp V chia số ít

2.1. S là N-số ít hoặc Pron-số ít

2.2. S là “either” hoặc “neither” không đi với “or” hoặc “nor”

2.3. S là “V-ing hoặc To-V”

2.4. The number of + N

2.5. S bắt đầu bằng các đại từ bất định + N

2.5.1. Các đại từ bất định: each (of), everyone, everybody, everything, nothing, anyone, no one, anything, nothing, someone, somebody, something, every

2.6. Many + a + N-số ít

2.7. S là cụm từ chỉ tiền và thời gian

2.8. TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT: Danh từ kết thúc là “s” nhưng dùng số ít

2.8.1. N là tên môn học

2.8.1.1. Physics (Vật lí)

2.8.1.2. Mathematics (Toán)

2.8.1.3. Economics (Kinh tế học)

2.8.1.4. Linguistics (Ngôn ngữ học)

2.8.1.5. Politics (Chính trị học)

2.8.1.6. Genetics (Di truyền học)

2.8.1.7. Phonetics (Ngữ âm học)

2.8.1.8. ..v...v..

2.8.2. N là tên môn thể thao

2.8.2.1. Athletics (Điền kinh)

2.8.2.2. Billiards (Bi-da)

2.8.2.3. Checkers (Cờ đam)

2.8.2.4. Darts (Phóng lao trong nhà)

2.8.2.5. Dominoes (Đô mi nô)

2.8.2.6. ..v...v..

2.8.3. N là tên các căn bệnh

2.8.3.1. Measles (sởi)

2.8.3.2. Mumps (quai bị)

2.8.3.3. Diabetes (tiểu đường)

2.8.3.4. Rabies (bệnh dại)

2.8.3.5. Shingles (bệnh lở mình)

2.8.3.6. Rickets (còi xương)

2.8.3.7. ..v...v..

2.8.4. N.phr chỉ kích thước, đo lường

2.8.4.1. Two pounds (is) (2 cân)…..)

2.8.5. N.phr chỉ khoảng cách

2.8.5.1. Ten miles (is) [10 dặm]

2.8.6. N.phr chỉ thời gian

2.8.6.1. Ten years (is) [10 năm]

2.8.7. N.phr chỉ số tiền

2.8.7.1. Ten dollars (is) [10 đô la]

2.8.8. N.phr chỉ tên một số quốc gia, thành phố

2.8.8.1. The United States

2.8.8.2. The Philippines

2.8.8.3. Wales

2.8.8.4. Marseilles

2.8.8.5. Brussels

2.8.8.6. Athens

2.8.8.7. Paris

2.8.8.8. ..v...v..

3. Dùng số ít

3.1. Khi chúng cùng chỉ một người, một bộ, hoặc một món ăn

3.1.1. The professor and the secretary are on business. (ông giáo sư và người thư kí là hai người khác nhau)

3.1.2. The professor and secretary is on business (ông giáo sư kiêm thư kí là một người)

3.1.3. Salt and pepper is… (muối tiêu - xem như một món muối tiêu)

3.1.4. Bread and meat is... (bánh mì thịt - xem như một món bánh mì thịt)

3.2. Phép cộng

3.2.1. Two and three is five. (2+3=5)

4. V chia theo B

5. Các trường hợp khác

5.1. A or / nor B

5.2. Either A or B / Neither A nor B

5.3. There + tobe + N

5.3.1. Tobe chia theo N

5.4. A + as long as / as well as / with / together with / along with / accompanied by + B

5.4.1. V chia theo A

5.5. S chỉ phân số, phần trăm

5.5.1. V chia theo N sau of

5.6. Majority of / some of / none of / all of + N

5.6.1. V chia theo N