1. 1. KỸ THUẬT DẠY HỌC (Teaching techniques)
1.1. 1.1 Động não (Brainstorming)
1.2. 1.2 Tia chớp (Lightning)
1.3. 1.3 Thảo luận viết không công khai (Individual brainwriting)
1.4. 1.4 Thảo luận viết (Group brainwriting)
1.5. 1.5 Sơ đồ tư duy (Mind map)
1.6. 1.6 Phillips XYZ - Kỹ thuật 635
1.7. 1.7 Chậu cá (Fishbowl)
1.8. 1.8 Ổ bi (Bearings)
1.9. 1.9 Thông tin phản hồi (Feedback)
1.10. 1.10 Ba lần ba (Three times three)
1.11. 1.11 Khăn trải bàn (Tablecloths)
1.12. 1.12 Các mảnh ghép (Jigsaw)
1.13. 1.13 Biểu đồ KWL và KWLH (KWL & KWLH Charts)
1.14. 1.14 Kỹ thuật đọc tích cực (Robinson - SQ3R)
1.15. 1.15 Kỹ thuật đặt câu hỏi (Rudyord Kipling 5W1H)
1.16. 1.16 Rung chuông vàng (Ring the golden bell)
1.17. 1.17 Kỹ thuật dạy học khác: Phòng tranh, tham vấn bằng phiếu, tranh châm biếm, bắn bia,...
2. 2. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
2.1. Nhóm PPDH sử dụng ngôn ngữ
2.1.1. PP diễn giảng (diễn giải, thuyết giảng)
2.1.2. PP vấn đáp (hỏi đáp, đối thoại)
2.1.3. PP thảo luận nhóm (hoạt động nhóm)
2.1.4. PP sử dụng tài liệu và internet
2.1.5. Dạy học giải quyết vấn đề (Problem-based learning)
2.1.6. Dạy học tình huống (Situations)
2.1.7. Dạy học hợp tác (Cooperative learning)
2.1.8. Dạy học khám phá
2.1.9. PP seminar/thuyết trình
2.1.10. PP nêu gương
2.1.11. PP kể chuyện
2.2. Nhóm PPDH trực quan (Visualization)
2.2.1. PP minh họa
2.2.2. PP trình diễn thí nghiệm
2.2.3. PP quan sát thực tế
2.2.4. PP sử dụng phương tiện kỹ thuật hiện đại (Technology in the classroom)
2.3. Nhóm PPDH thực hành, thí nghiệm
2.3.1. PP hướng dẫn làm bài tập
2.3.2. PP hướng dẫn làm thí nghiệm
2.3.3. PP nghiên cứu khoa học
2.3.4. PP thực hành tạo sản phẩm
2.3.5. PP tổ chức trò chơi
2.3.6. PP sắm vai đóng kịch
2.4. Nhóm PP kiểm tra - đánh giá kết quả học tập
2.4.1. Tự luận
2.4.2. Trắc nghiệm khách quan
2.4.3. Vấn đáp
2.4.4. Quan sát (Kiến tập)/Thực tập
2.5. Nhóm PP giáo dục, rèn luyện phẩm chất, đạo đức
2.5.1. Nêu gương
2.5.2. Động viên, khích lệ
2.5.3. Thi đua
2.5.4. Trải nghiệm và khuyến khích tự học
2.5.5. Phản tư
2.6. Nhóm PP hiện đại: Học cá nhân hoá (Personalized learning)
3. 3. HÌNH THỨC DẠY HỌC (Teaching forms)
3.1. 3.1 Bài diễn giảng/bài thuyết giảng
3.2. 3.2 Thảo luận nhóm/Tranh luận
3.3. 3.3 Hội thảo/Tọa đàm/Talkshow
3.4. 3.4 Hội thi/Hội thao/Hội nghị
3.5. 3.5 Seminar/Thuyết trình
3.6. 3.6 Thực hành, thí nghiệm
3.7. 3.7 Tự học, tự nghiên cứu
3.8. 3.8 Phụ đạo, bồi dưỡng
3.9. 3.9 Tham quan/Thực tế/Thực địa
3.10. 3.10 Thực tập nghề nghiệp
3.11. 3.11 Nghiên cứu khoa học
4. 4. MÔ HÌNH DẠY HỌC (Instructional models - Teaching models)
4.1. 4.1 Dạy học truyền thống (on class): giảng viên là trung tâm
4.2. 4.2 Mô hình lấy học sinh là trung tâm: sinh viên chủ động học tập
4.3. 4.3 Dạy học trực tuyến (online class) hoặc E-Learning
4.4. 4.4 Dạy học mô hình lớp đảo ngược (Flipped Classroom)
4.5. 4.5 Dạy học kết hợp (Blended learning): Kết hợp trực tuyến và trực tiếp
4.6. 4.6 Dạy học theo định hướng STEM - STEAM
4.7. 4.7 Dạy học khởi nghiệp (Start up)
4.8. 4.8 Dạy học VNEN (Vietnam Escuela Nueva)
4.9. 4.9 Tương tác xã hội (Social interaction)
4.10. 4.10 Mô hình dạy học sáng tạo
4.10.1. Dạy học dựa trên dự án (Project-based learning)
4.10.2. Dạy học dựa trên khám phá (Inquiry-based learning)
4.10.3. Dạy học dựa trên giải quyết vấn đề (Problem-solving learning)
4.10.4. Dạy học dựa trên dự án (Project-based learning)
4.10.5. Nghiên cứu điển hình (Case study)