1. NHÀ QUẢN TRỊ
1.1. KHÁI NIỆM
1.1.1. nhà quản trị
1.1.1.1. nắm giữ vị trí đặc biệt
1.1.1.2. có quyền hạn và trách nhiệm giám sát và điều khiển công việc của người khác
1.1.2. người thừa hành
1.1.2.1. chỉ làm công việc của mình, không có chức năng giám sát công việc của người khác
1.2. CẤP BẬC
1.2.1. cấp cao
1.2.1.1. quan sát môi trường bên ngoài, xác định chiến lược
1.2.1.2. thiết lập mục tiêu của tổ chức
1.2.1.3. thiết lập cách thức giao tiếp giữa các phòng ban
1.2.1.4. giám sát các nhà quản trị cấp trung
1.2.2. cấp trung
1.2.2.1. tìm kiếm những phường thức tốt nhất để tổ chức nguồn lực
1.2.2.2. quản lỷ nhà quản trị cấp cơ sở, chuyền tải những mục tiêu do nhà quan trị cấp cao đặt ra thành những mục tiêu cụ thể mà nhà nhà quản trị cấp thấp hơn có thể thực hiện
1.2.3. cấp cơ sở
1.2.3.1. giám sát hàng ngày đối với nhân viên
1.2.3.2. hỗ trợ cho việc thực hiện công việc của nhân viên
1.2.3.3. đảm bảo các kế hoạch của nhà quản trị cấp trung đưa ra được thực hiện
1.3. KỸ NĂNG
1.3.1. chuyên môn
1.3.2. quan hệ con người
1.3.3. tư duy
1.4. VAI TRÒ
1.4.1. liên kết con người
1.4.1.1. pháp nhân chính
1.4.1.1.1. đại diện cho tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm pháp lý
1.4.1.2. người lãnh đạo
1.4.1.2.1. động viên, huấn luyện, đào tạo và kiểm tra nhân viên
1.4.1.3. người liên lạc
1.4.1.3.1. duy trì và phát huy các mối quan hệ bên ngoài, với đối tác
1.4.2. thông tin
1.4.2.1. phát ngôn (đối ngoại)
1.4.2.1.1. đại diện cho tổ chức cung cấp thông tin ra bên ngoài
1.4.2.2. phổ biến thông tin
1.4.2.2.1. phổ biến thông tin cho các bộ phẩn và nhân viên
1.4.2.3. thu thập và tiếp nhận thông tin
1.4.2.3.1. trung tâm chính về thông tin nội bộ và bên ngoài tổ chức
1.4.3. quyết định
1.4.3.1. doanh nhân
1.4.3.1.1. khởi xướng các dự án mới hoặc quyết định phát triển hoạt động của tổ chức
1.4.3.2. hòa giải xung đột
1.4.3.2.1. kịp thời đối phó, giải quyết những xung đội mâu thuẫn trong nội bộ
1.4.3.3. phân bổ tài nguyên
1.4.3.3.1. phân bố tài nguyên
1.4.3.4. thương thuyết
1.4.3.4.1. thương thuyết, đàm phán trong quan hệ với các cá nhân trong và ngoài tổ chức
2. Tổ chức
2.1. KHÁI NIỆM
2.1.1. tập hợp 2 người trở lên
2.1.2. có mục tiêu chung
2.1.3. phối hợp với nhau thành 1 hình thái cơ cấu nhất định
2.2. PHÂN LOẠI
2.2.1. hình thức sở hữu: công - tư
2.2.1.1. bệnh viên công, trường học công - bệnh viện tư, trường học tư
2.2.1.2. mục đích hoạt động: tư: vì lợi nhuận - công: phi lợi nhuận
2.2.2. mục đích hoạt động: phi lợi nhuận - vì hoạt động
2.2.3. hình thức hoạt động: chính thức - không chính thức
2.2.3.1. chính thức: co cấu được nhà nước công nhận, đóng thuế
2.3. ĐẶC TRƯNG
2.3.1. HỆ THỐNG MỞ
2.3.1.1. sự tương tác của môi trường bên ngoài
2.3.1.1.1. nguồn lực đầu vào
2.3.1.2. sự tương tác của môi trường bên trong
3. QUẢN TRỊ
3.1. KHÁI NIỆM
3.1.1. là con người - tập thể người: sự phục tùng
3.1.2. đạt được mục đích qua người khác
3.2. CHỨC NĂNG
3.2.1. hoạch định (nhiều nhất: cấp cao)
3.2.1.1. xác định mục tiêu
3.2.1.2. xác định cách thức đạt mục tiêu
3.2.2. tổ chức
3.2.2.1. xây dựng cơ cấu tổ chức
3.2.2.2. phân bổ nguồn lực phù hợp
3.2.2.2.1. phân bổ nhân sự, phân bổ csvc, công nghệ thông tin...
3.2.2.3. sắp xếp công việc
3.2.2.3.1. giao việc cụ thể theo chuyên môn của từng phòng ban
3.2.3. lãnh đạo (nhiều nhất: cấp cơ sở
3.2.3.1. dẫn hướng các hoạt động để đạt được mục đích chung
3.2.3.2. tạo cảm hứng cho nhân viên để hoàn thành công việc
3.2.4. kiểm soát (ít nhất)
3.2.4.1. theo dõi, giám sát tiến độ thực hiện
3.2.4.2. đo lường kết quả đạt được
3.2.4.3. phát hiện những sai lệch giữa kết quả đạt được với mục tiêu đề ra
3.2.4.4. phân tích nguyên nhân dẫn đến sai lệch
3.2.4.5. tiến hành sửa chữa và điểu chỉnh khi cần thiết
3.3. HIỆU QUẢ - HIỆU SUẤT
3.3.1. hiệu quả: làm đúng việc cần làm, nó đảm bảo cho hoạt động quản trị đi đúng hướng
3.3.2. hiệu suất: đạt được nhiều đầu ra nhất từ số lượng đầu vào ít nhất.
3.3.2.1. các phương pháp nâng cao hiệu suất
3.3.2.1.1. giảm chi phí đầu vào, giữa nguyên sản lượng đầu ra
3.3.2.1.2. giảm nguyên chi phí đầu vào, gia tăng sản lượng đầu ra
3.3.2.1.3. giảm chi phí đầu vào, gia tăng sản lượng đầu ra