1. Toàn Cầu Hoá
1.1. Định Nghĩa Biểu Hiện
1.1.1. Định Nghĩa
1.1.1.1. Toàn cầu hoá là sự gia tăng nhanh chóng các hoạt động kinh tế vượt qua biên giới quốc gia
1.1.1.1.1. - Tạo ra sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế - nhằm hướng tới nền kinh tế thế giới hội nhập và thống nhất
1.1.2. Biểu Hiện
1.1.2.1. - Mở rộng giao lưu thương mại . - Đầu tư trực tiếp nước ngoài. - Chuyển giao công nghệ. -.....
1.2. Hậu quả (tích cực + tiêu cực)
1.2.1. Tích cực: - tăng trưởng kinh tế - tạo việc làm - ....
1.2.2. Tiêu cực : - Bất bình đẳng - Ô nhiễm môi trường -....
2. PR
2.1. US market
2.1.1. Press release
2.2. Other markets
3. Khu Vực Hoá
3.1. Định Nghĩa, Mối liên hệ giữa Toàn Cầu Hoá - Khu Vực Hoá kinh tế
3.1.1. Định Nghĩa
3.1.1.1. Khu vực hoá kinh tế là sự liên kết hợp tác kinh tế của các quốc gia trong mỗi khu vực trên cơ sở tương đồng về địa lí , văn hoá hoặc có chung mục tiêu , lợi ích phát triển .
3.1.2. Mối liên hệ
3.1.2.1. Khu vực hóa là một biểu hiện của toàn cầu hóa, đồng thời cũng là một động lực thúc đẩy toàn cầu hóa. Các khu vực hóa kinh tế tạo ra các khối kinh tế lớn mạnh, tăng cường sức cạnh tranh trên trường quốc tế và thúc đẩy giao lưu kinh tế toàn cầu.
3.2. Biểu hiện :
3.2.1. - Tăng cường hợp tác kinh tế - Tạo ra thị trường chung - Nâng cao sức cạnh tranh - Giảm thiểu rủi ro