25+ Generative AI

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
25+ Generative AI by Mind Map: 25+ Generative AI

1. CAPCUT

1.1. capcut desktop introducetion

1.1.1. download capcut pc

1.1.2. giới thiệu các công cụ và thao tác cơ bản

1.1.3. add project vào capcut

1.1.3.1. nhập dưc liệu chọn project trong thư mục

1.1.4. cách xuất video, một vài effect cơ bản

1.1.5. tách phông nền

1.1.5.1. vào video

1.1.5.1.1. remove background

1.1.6. thao tác trên thư mục capcut

1.1.6.1. remove

1.1.6.2. xoá video

1.1.6.3. rename

1.1.7. tìm vị trí video trong thư mục

1.1.7.1. details

1.1.7.1.1. xem link mục path

1.1.8. là viêc trên capcut

1.1.8.1. video

1.1.8.1.1. tool

1.1.8.1.2. effect

1.1.8.1.3. thay thế video

1.1.8.2. sound

1.1.8.2.1. chèn sound

1.1.8.2.2. dùng sound effect

1.1.8.3. Text

1.1.8.3.1. choose language

1.1.8.3.2. add caption

1.1.8.3.3. các thông số về text

1.1.8.4. Update capcut tới hiện tại là 1.16.1

1.1.8.5. Sắp xếp các mảng( vùng thông tin) trên capcut

1.1.8.5.1. Default ( sắp xếp mặc định )

1.1.8.5.2. media( phù hợp với công việc media)

1.1.8.5.3. attributes ( mở rộng phần source vào video)

1.1.8.5.4. vertical ( hỗ trợ video khung 9:16)

1.1.8.6. shortcut

1.1.8.6.1. có nhiều short cut khác nhau mỗi short cut có các tổ hợp phím nhất định

1.1.8.6.2. Nhi chọn shortcut 1

1.1.8.7. nhập và xem trước phương tiện

1.1.8.7.1. điều chỉnh tỉ lệ khung

1.1.8.7.2. điều chỉnh tỉ lệ khung bằng công cụ

1.1.9. các lỗi thường gặp

1.1.9.1. lỗi link media

1.1.9.1.1. tình trạng: sau khi add video bị báo lỗi ở màn hình player

1.1.9.1.2. cách sửa : nhấp vào video bị lỗi nhấp chuột phải chọn mục link to media => chọn thư lại vid cũ trong thư mục

1.1.9.2. capcut freeze problem Fix (Lỗi video bị đóng băng)

1.1.9.2.1. tình trạng: sau khi vào capcut video ko hiện lên bị đơ và không chạy

1.1.9.2.2. cách sửa: thoát ra vào lại

1.2. Editting youtube short in Capcut

1.2.1. thêm icon you tube

1.2.1.1. chọn video phông xanh có icon youtube

1.2.1.1.1. add vào đoạn video cần dùng dưới dạng layout

1.2.1.2. kinh nghiệm các nhân

1.2.1.2.1. vào nhãn dán chọn icon youtube rồi add vào đoạn video cần dùng

1.2.2. Thay đổi hoạt cảnh

1.2.2.1. chọn video có chủ thể đã được remove BG

1.2.2.2. cách làm

1.2.2.2.1. dùng mask

1.2.2.3. chọn video có BG phù hợp dưới dạng là video layout

1.2.3. Thay đổi bối cảnh video

1.2.3.1. chọn video sau đó remove background

1.2.3.1.1. dùng remove theo màu( như ở trên)

1.2.3.1.2. remove tự động

1.2.4. Basic short Editting

1.2.4.1. chỉnh màu

1.2.4.1.1. Adjustment

1.2.4.1.2. fillter

1.2.5. làm phim ngắn ( học cách khung ảnh tự động focus vào nhân vật)

1.2.5.1. chọn video => chọn auto reframe => chọn khung ảnh thích hợp=> chọn camera moving speed=> chọn slow

1.2.6. Safe Zone

1.2.6.1. mean: là những khu vực không bị ảnh hưởng bởi các biểu tượng like cmt, caption

1.2.6.1.1. là khu vực để chủ thể làn trung tâm

1.2.6.1.2. đặt text đảm bảo không bị mất chữ

1.2.6.2. no Safe Zone

1.2.6.2.1. viền trên vid

1.2.6.2.2. viền phía dưới

1.2.6.2.3. viền phía dưới

1.2.6.2.4. viền bên trái

1.3. Cách thủ thuật trong edit Capcut

1.3.1. Hình ảnh

1.3.1.1. move short green efect

1.3.1.2. glow icon

1.3.1.2.1. dùng hiệu ứng của mask

1.3.1.2.2. chỉnh feather

1.3.1.3. hiệu ứng ảnh 3D

1.3.1.3.1. tạo nhãn dán

1.3.1.3.2. dùng animation,effect, vào detail chỉnh sắc nét

1.3.1.4. dùng Key fram để điều chỉnh chuyển động vid

1.3.1.5. dùng chống rug

1.3.1.5.1. stabilize

1.3.1.6. thêm phông nền sau khi xoá chroma key

1.3.1.6.1. add phông nên từ thiết bị

1.3.1.6.2. dùng canvas để có phông nền có sẵn

1.3.1.7. Ai Background

1.3.2. Text

1.3.2.1. tracking caption

1.3.2.1.1. dùng mask

1.3.2.2. Text behind

1.3.2.2.1. copy 2 bản video

1.3.2.2.2. chèn text

1.3.2.3. tạo hight cho caption

1.3.2.4. wed hay

1.3.2.4.1. phôtpea

1.3.3. Các cách chỉnh sửa video thú vị

1.3.3.1. clone yourself

1.3.3.1.1. tạo nhiều hình ảnh chính mình

1.3.3.2. neon effect

1.3.3.2.1. effect night club

1.3.3.2.2. fillter don't looking

1.3.3.3. tạo nền cho chữ

1.3.3.3.1. hơi phức tạp đã thực hành

2. chat GPT

2.1. introduce

2.1.1. chat Gpt phản hồi thông tin nhanh tuy nhiên lượng dữ liệu không rộng bằng gg

2.1.2. biêta về giao diện, tính năng cách đặt sử dụng công cụ cuae ChatGPT

2.2. fundamental and prompting idea

2.2.1. effectively create prompts

2.2.1.1. đặ lại prompting khi câu trả lời chưa đúng ý

2.2.1.2. có thể yêu cầu đổi giọng trả lời

2.2.1.3. yêu cầu trả lời trong số ý nhất định

2.2.2. sửa đổi input để out nhận được hiệu quả

2.2.2.1. input with possiable works

2.2.2.1.1. input càng rõ ràng=> output càng đi vào trọng tâm và ngắn gọn

2.2.2.2. input cần rõ ràng

2.2.2.2.1. yêu cầu ngắn gọn, trọng tâm

2.2.2.2.2. đúng với thực tế của mình khi tìm kiếm

2.3. engineering

2.3.1. chia nhỏ từng mục, nd

2.3.2. ngôn từ rõ ràng, ngắn gọn không mơ hồ

2.3.3. clear task

2.3.4. prompt priming ( mòi nhanh)

2.3.4.1. ex

2.3.5. new idea and copyright general

2.3.5.1. chat GPT khai thác idea triệt để bằng cách đăth những câu lịnh dungd

2.3.5.2. hiểu về copyright của chat GPT

2.3.6. copy general

2.3.6.1. chain of though prompting

2.3.6.1.1. dùng câu hỏi + step by step

2.3.7. tabular format prompting

2.3.7.1. đưa your question

2.3.7.1.1. chat GPT trả lời( đáp án 1)

2.3.7.2. lập lại để có đáp án khác

2.3.7.3. giữ lịch sử Ques and ans

2.3.7.3.1. lập lệnh chat gpt lập bảng tổng hợp

2.3.8. short prompting

2.3.8.1. zero shot

2.3.8.1.1. câu hỏi sẽ chưa rõ trọng tâm, idea, topics

2.3.8.2. one shot

2.3.8.2.1. trong câu lệnh có

2.3.8.3. few shot

2.3.8.3.1. trong câu lệnh có

2.3.8.3.2. nên dùng

2.3.9. ask before answer prompting

2.3.9.1. dùng chat gpt để tạo câu hỏi mòi

2.3.9.1.1. dùng cụm you are expert creating prompt...

2.3.9.2. dùng câu hỏi mòi để hỏi chat GPT về chủ đề mình mong muốn

2.3.10. comparative prompting

2.3.10.1. hiểu rõ về thế mạnh và điểm yếu giữ hai option

2.3.10.2. công thức là key work about comparative. Ex Comparative and contrast flowing example about content 1 and content 2

2.3.10.3. outline nên có những từ sau

2.3.10.3.1. similar

2.3.10.3.2. different

2.3.10.3.3. qualirative

2.3.10.3.4. quanititative factor

2.3.10.3.5. impact,...

2.3.10.3.6. yêu cầu cần thiết and orther factors into one table

2.3.11. reverse prompting ( giúp sáng tạo hơn )

2.3.11.1. 4 step

2.3.11.1.1. let's talk about reverse prompt engineering by reverse prompt engneering + product

2.3.11.1.2. give me example of RPE

2.3.11.1.3. great give me product info

2.3.11.1.4. now reverse prompt engineering the flowing ( yoour text)

3. Viral short-form video

3.1. introduce

3.1.1. aglothms

3.1.1.1. push your video

3.1.1.1.1. indentifise good content

3.1.1.1.2. consistency

3.1.1.2. việc nhà sáng tạo nội dung cần làm

3.1.1.2.1. đăng bài thường xuyên

3.1.1.2.2. nội dung mang tính nhất quán

3.1.1.2.3. đame bảo chất lượng nội dung cao

3.1.2. audience

3.1.2.1. công nhận công sức đăng bài

3.1.2.2. nhận thấy giá trị nội dung bạn đăng thường xuyên

3.1.2.3. theo dỗi và trông chờ bài tt

3.1.3. có lịch đăng bài cố định

3.1.3.1. đăng rõ các giai đoạn

3.1.3.2. lên lịch đảm bảo cung cấp nội dung đúng hạn

3.1.3.3. chất lượng nội dung cao

3.1.3.4. tránh bị burn out

3.2. Goal setting

3.2.1. be relistic

3.2.2. your reason

3.2.3. be specific( có một cn số cụ thể về mục tiêu)

3.2.4. break down goal

3.2.5. focused and determinded

3.2.6. some other way

3.2.6.1. using hastag following famous people

3.2.6.2. join group and communities

3.2.6.3. using analytic tool

3.3. equipment for short form content

3.3.1. smart phone

3.3.1.1. high quality camera

3.3.1.2. editting software

3.3.2. phone tripod

3.3.3. ringlight

3.3.4. lavalier microphone

3.4. how to the algothms work

3.4.1. algothms

3.4.1.1. science behind the platform

3.4.1.2. quyết định và xem xét đưa video nào lên cho đông đảo ng xem

3.4.2. challenge

3.4.2.1. giữ audience on platform

3.4.2.2. add many ads infont of your video

3.4.2.3. more revenue generate

3.4.3. 3 main areas

3.4.3.1. user interaction and interaction history

3.4.3.1.1. tỉ lệ ng xem hết video

3.4.3.1.2. lượt yêu thích

3.4.3.1.3. lượt like

3.4.3.1.4. lượt lưu video

3.4.3.1.5. your interaction with orthers

3.4.3.2. video information

3.4.3.2.1. caption and keywords

3.4.3.2.2. hashtag

3.4.3.2.3. content

3.4.3.2.4. effect- which tool have been in video

3.4.3.2.5. tik, ins, yt ko dựa vào follower count để đề xuất vid

3.4.3.3. sound

3.5. Microphase Test ( bài test pha vi mô)

3.5.1. bài test tương tác

3.5.1.1. 60p đầu tiên

3.5.1.1.1. 60 p đầu tiên sau khi đăng video quyết định thành bại của video

3.5.1.2. algothms sẽ xem xét lượng tương tác và nd video của bạn như thế nào trc khi đưa lên cho đông đảo người xem

3.5.1.3. giúp platform lọc những nội dung tốt và nd chưa tốt

3.5.2. cách hoạt động

3.5.2.1. watch time

3.5.2.1.1. ng xem video của bạn được bao giây

3.5.2.1.2. watch time and click through rate

3.5.2.2. watch on repeat

3.5.2.2.1. chúng minh nội dung bạn hấp dẫn

3.5.2.3. interaction

3.5.2.3.1. like

3.5.2.3.2. share

3.5.2.3.3. comment

3.5.2.3.4. save video

3.6. Optimize profile for growth

3.6.1. cách đặt tên

3.6.1.1. không nên dùng chi tên acc

3.6.1.1.1. số

3.6.1.1.2. kí tự

3.6.1.2. đưa key word nghề nghiệp hoặc niche bạn đang làm

3.6.1.2.1. tăng khả năng tên bạn được xuất hiện ở cuộn tìm kiếm hơn

3.6.1.3. wed hay tạo tên

3.6.1.3.1. namecheap.com

3.6.1.4. đạt tên mang tính chất phổ thông dễ tìm kiếmc

3.6.1.4.1. dễ xuất hiện trên thanh tìm kiếm khi ai đó tìm mộ người gần giống tên của bạn

3.6.1.4.2. biến trang cá nhân của bạn để người các khám phá

3.6.2. profile photo for individual/ creator

3.6.2.1. have close up you face

3.6.2.1.1. nổi bật trên cuộn tìm kiếm

3.6.2.1.2. mắt thu hút bởi clear and well image

3.6.2.1.3. tạo cảm giác kiên kết với khán giả

3.6.2.2. hình ảnh rõ nét và thu hét

3.6.2.3. ko để ảnh toàn body hoặc zoo out

3.6.2.4. màu sắc cần phải thu hút phù hợp với định hướng trang các nhân, hoa văn không quá phức tạ

3.6.2.5. it need to be eye catch

3.6.2.6. doanh nghiệp thường để ảnh logo

3.6.3. BIO

3.6.3.1. đặt các key word vào trong bio

3.6.3.1.1. chèn nghề nghiệp hoặc mục đích doanh nghiệp

3.6.3.1.2. lời kêu gọi fl acc hấp dẫn

3.6.3.1.3. có link liên quan

3.7. tạo short video

3.7.1. feed

3.7.1.1. cách tối ưu hoá nội dung

3.7.1.1.1. xem video người khác, trong lĩnh vực

3.7.1.1.2. fl nhiều người trong cùng lĩnh vực

3.7.1.1.3. chọn và xem nội dung bạn quan tâm

3.7.1.2. tìm kiếm nguồn data

3.7.1.2.1. thả tim, share nội dung cần tìm

3.7.1.2.2. tìm bằng hashtag

3.7.1.2.3. xem hết video có nội dung hay

3.7.1.2.4. video bạn không muốn xem

3.7.2. hook,rehook,..., land a big jab

3.7.2.1. hook

3.7.2.1.1. khơi gợi sự tò mò

3.7.2.2. rehook

3.7.2.3. JAB

3.7.3. chia nhỏ video thành nhiều part

3.7.4. hashtag

3.7.4.1. 3 loại

3.7.4.1.1. post specific hashtag

3.7.4.1.2. relevent niche hashtag

3.7.4.1.3. broad hashtag

3.7.4.2. commom hashtag mistake

3.7.4.2.1. using inrelevant hashatag

3.7.4.2.2. not using hashtag at all

3.7.4.2.3. placing hashtag in the comment

3.7.5. watch to the

3.7.5.1. 2-3s đầu

3.7.5.1.1. mở đầu vào thẳng

3.7.5.1.2. nhịp nhanh

3.7.5.2. video ngắn gọn, đi thẳng vào chủ đề

3.7.5.2.1. để người xem ko bị lang man

3.7.5.2.2. dễ để ng xem repeat video

3.7.6. engagement with orther user

3.7.6.1. crucial of the algohms

3.7.6.2. answer comment

3.7.6.2.1. buld upm engagement

3.7.6.3. càng nhiều bình luận trong bài đăng càng tốt

3.7.7. find trend on the tiktok or ins

3.7.7.1. find key word and # of niche

3.7.7.2. type topic into the search bar

3.7.7.3. lướt video cùng chủ đề

3.7.7.4. tìm ra trend

3.7.7.4.1. lướt cuộn video tiktok

3.7.7.4.2. trend sẽ có mỗi ngày

3.7.7.4.3. dùng chat gpt hỏi cho bạn ấy hiểu và ứng dụng vào

3.7.8. sound

3.7.8.1. chọn nhạc xu hướng

3.7.8.2. xét bản quyền cuae sound