Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Sales by Mind Map: Sales

1. Các dịch vụ mà cty cung cấp: cước air/ sea; TTHQ, trucking (hàng cross border); dịch vụ kho bãi, dịch vụ GTTT (đóng kiện gỗ, xếp dỡ hàng hóa, ...)

1.1. Cước: thế mạnh về tuyến nào? mặt hàng nào? chiếm 80% doanh thu

1.1.1. Sales direct: trực tiếp làm việc với shipper/ cnee

1.1.2. Sales coload

1.1.2.1. bán coload cước FCL

1.1.2.2. bán coload consol

1.1.3. Sales oversea

1.2. TTHQ, trucking: 20%

1.3. Dịch vụ kho bãi

1.4. dịch vụ GTT (VAS)

2. Phân loại vị trí sales

2.1. Sales freehand (khách hàng quyết định quyền book cước: CIF, DDP, DAP, DDU)

2.2. Sales inside/ key account, cus: báo giá cho đại lý, báo giá cho kh có sẵn của công ty

2.3. Sales thương mại, XNK: sales sản phẩm của các doanh nghiệp. VD Nội thất, nông sản, thực phẩm,..

3. Tìm kiếm khách hàng

4. kỹ năng yêu cầu cho vị trí sale

4.1. kỹ năng bán hàng

4.1.1. Kỹ năng telesales/cold call 80% quan trọng

4.1.1.1. kIểm soát giọng nói

4.1.1.2. elevator pitch

4.1.1.3. Kỹ năng xử lý từ chối

4.1.1.4. kỹ năng theo dõi data CRM

4.1.2. Kỹ năng về markerting (email marketing, email extractor tịch ích)

4.1.3. Kỹ năng trình bày, giao tiếp=> chốt sales

4.1.4. Kỹ năng chăm sóc khách hàng, xử lý phát sinh => khách tiếp tục sử dụng dịch vụ

4.2. https://www.youtube.com/watch?v=Ms0QYkREStY

4.3. chuyên môn về logistics

4.4. Thấu hiểu về thị trường

4.4.1. Việt Nam xuất khẩu/ nhậu khẩu hàng gì

4.4.1.1. tìm hiểu kim ngạch XNK

4.4.2. Tìm kiếm thông tin khách hàng ở đâu

4.4.2.1. kỹ năng tìm kiếm thông tin

4.4.2.1.1. các hiệp hội liên quan đến mặt hàng

5. Phân loại cty

5.1. Cty nhỏ: công ty có tâm, có thế mạnh

5.2. cty vừa và lớn