1. CÔNG THỨC BÁN HÀNG
1.1. A x B > C+D
1.1.1. côg thức
1.1.1.1. GIÁ TRỊ > SỐ TIỀN + CÔNG SỨC BỎ RA
1.1.1.2. A: nỗi đau
1.1.1.2.1. liệu có in in sl ít hay ko
1.1.1.2.2. giá thành cao
1.1.1.2.3. sợ chất lượng không đảm bảo
1.1.1.2.4. ...
1.1.1.3. B: mong đợi
1.1.1.3.1. những điều kiện cần, kèm theo,...
1.1.1.3.2. ng bán đặt tấm huyết vào dịch vụ
1.1.1.3.3. về sau có thể hiểu là dịch vụ
1.1.1.4. C : số tiền khách hàng bỏ ra đê mua giá trị hàng hoá và dịch vụ
1.1.1.5. D : rào cản
1.1.1.5.1. khó giao tiếp
1.1.1.5.2. khoảng cách xa, thời gian giao hàng lâu
1.1.1.5.3. khó là việc chung
1.1.2. tâm thức
1.1.2.1. A x B
1.1.2.1.1. liên kết với nhau bởi dấu nhân
1.1.2.2. C+D
1.1.2.2.1. mang đến cho khách hàng quyền lợi tốt nhất
1.1.2.3. cho khách hàng cảm giác
1.1.2.3.1. tăng lên > giảm xuống
1.1.2.4. note: thu thập thông tin như cầu khách hàng bằng cách hỏi nhiều và tập trung vào chất lượng của áo, quần.
1.2. 5 cấp độ nhận thức và học tập (sắp xếp từ cơ bảng đên nâng cao theo chiều trên xuống dưới)
1.2.1. không biết cái mình không biết
1.2.1.1. ex: không biết lái xe đạp ntn vì chưa bao giờ tập xe đạp
1.2.2. biết các mình không biết
1.2.2.1. biêt đến à thì ra đạp xe sẽ ntn này vì thấy bạn lái xem đạp
1.2.3. Biết các mình biết
1.2.3.1. tập xe đạp nên biết lái xe đạp
1.2.4. không biét cái mình biết ( biết vô thức )
1.2.4.1. sau khi lái thành thục có thể phản xạ nhanh như bóp thắng khi có vật cản, gạt chân chống khi lái xe
1.2.5. chuyên gia
1.2.5.1. dạy người khác
1.3. sale engineering
1.3.1. chỉ cho KH giải pháp vấn đề về đơn hàng
1.3.2. giải thích thắc mắc
2. CÁC LOẠI VẢI
2.1. Vải cotton cao cấp
2.1.1. AOTHUN dùng cotton 100% hạng AA hãng Formosa
2.2. DA
2.2.1. ưu điểm
2.2.1.1. vải sạch, lâu cũ
2.2.1.2. không bị xù lâu
2.2.1.3. màu sắc tươi
2.2.1.4. vải mềm dễ thấm hút mồ hôi
2.2.2. kết cấu
2.2.2.1. mặt ngoài lag sợi polyester
2.2.2.2. mặt trong: sợi cotton
2.2.2.3. vải chống nhăn tự nhiên
2.3. vải 3D siêu nhẹ
2.3.1. dệt chuyên dụng
2.3.1.1. tạo lớp vải xốp
2.3.1.2. nhẹ nhưng không dễ nhìn xuyên thấu
2.3.2. thấm hút mồ hôi
2.3.3. thoải mái, chống nhăn tự nhiên
2.4. Cool-plus
2.4.1. cơ chế làm mát cơ thể
2.4.2. Cấu tạo
2.4.2.1. 144 filament/yarn => gấp đôi sợ bình thường
2.4.2.2. các hoạt chất ráo nước
2.5. Vải Melange
2.5.1. vải nhuộm từ xơ vải
2.5.2. vải sẽ không đều màu
2.6. Cách phân biệt
2.6.1. Phân biệt bằng mắt
2.6.1.1. vải single(100% cotton)
2.6.1.1.1. mặt phải xớ thẳng
2.6.1.1.2. mặt trái xớ xéo
2.6.1.2. cotton 65-35
2.6.1.2.1. 65% PE, 35% cotton
2.6.1.2.2. vải mềm có độ bóng
2.6.1.3. vải mè
2.6.1.3.1. vải có hai mặt
2.6.1.3.2. có độ co dãn 4 chiều
2.6.1.4. vải cá sấu 100% cotton
2.6.1.4.1. mắc áo to
2.6.1.4.2. hơi sần
2.6.1.4.3. co giãn 2 chiều
2.6.1.5. vải 2 da
2.6.1.5.1. lớp ngoài poly
2.6.1.5.2. ớp trong cotton
2.6.1.5.3. mặt ngoài có độ bóng nhẹ
2.6.1.5.4. co rút sau khi mặt nhiều
2.6.1.6. vải CVC
2.6.1.6.1. mềm mịn
2.6.1.6.2. mắt vải nhỏ hơn vải cá sấu
2.6.1.7. 3D
2.6.1.7.1. mặt ngoài trơn bóng
2.6.1.7.2. mặt trong là sợi Poly cào nhun
2.6.1.8. vải milange
2.6.1.8.1. pha giữ các sợ trắng và sợi màu
2.6.2. đốt vải
2.6.2.1. vải single, vải cá sấu
2.6.2.1.1. cháy nhanh
2.6.2.1.2. tàn tro mịn dễ tan khi chạm
2.6.2.2. vải mè,cool plus, vải3D
2.6.2.2.1. khói đen
2.6.2.2.2. mùi nhựa chảy
2.6.2.2.3. tàn tro cứng không tan trong nước
2.6.2.3. vải 2 da
2.6.2.3.1. cotton
2.6.2.3.2. poly
2.6.3. youtube
2.6.3.1. vải
2.6.3.1.1. loại sợi
2.6.3.2. kiểu dệt
2.6.3.2.1. dệt thoi
2.6.3.2.2. dệt kim
3. Các công đoạn
3.1. cắt
3.1.1. form áo
3.1.1.1. rập anh Thái: áo cổ tròn unisex
3.1.1.2. rập anh phước: áo cổ trụ cổ tròn size nam, nữ
3.2. QC bán thành phẩm
3.2.1. kt sp vừa cắt
3.2.1.1. size
3.2.1.2. loại vải
3.2.1.3. số lượng
3.2.2. tách sp và phân loại
3.2.2.1. sp in
3.2.2.2. sp thêu
3.3. may cổ áo
3.3.1. 9 công đoạn may cổ áo tròn
3.3.2. 25 công đoạn cổ áo trụ
3.4. in áo
3.4.1. mực in
3.4.1.1. phân loại
3.4.1.1.1. mực nước
3.4.1.1.2. mực lap
3.4.1.1.3. mực dẻo
3.4.1.1.4. mực discharge
3.4.1.2. các pha mực
3.4.1.2.1. mực dẻo
3.4.1.2.2. mực in cao
3.4.1.2.3. mực nước
3.4.1.3. mực discharge
3.4.1.3.1. pha tự canh liều lượng các thành phàn sau
3.5. DPI
3.5.1. khái niệm
3.5.1.1. Dot-per-inch
3.5.1.1.1. liên quan đến in ấn
3.5.1.1.2. ảnh hưởng lớn đến độ phân giải của hình ảnh
3.5.1.2. xác định số chấmtrong hình ảnh
3.5.1.3. DPI càng cao thì hình ảnh càng đẹp
3.5.1.4. máy in gia đình có DPI là 300dpi; máy in công nghiệp có DPI có thể hơn
3.5.2. DPI và bản in
3.5.2.1. dpi càng cao thì màu gradient càng đẹp
3.5.2.1.1. DPI thấp : dải màu gradient dài và chuyển màu ít mượt
3.5.2.1.2. DPI cao: dải màu gradient ngắn và chuyển màu mượt hơn
3.5.3. mức DPI nên sử dụng
3.5.3.1. DPI chuẩn= 300dpi
3.5.3.2. DPI có thể chấp nhận được là 250dpi
3.5.3.3. poster, ảnh treo tường: DPI có thể chấp nhận được là 200dpi
3.5.3.4. khoảng cách quan sát càng xa=> dpi có thể cành thấp
3.5.3.5. DPI thấp nhất là 20 dpi
3.5.4. cách để kirmt tra DPi của hình ảnh
3.5.4.1. Windown
3.5.4.1.1. nhấp vào hình ảnh=> chuột phải=>files=> properties=> detail=> horizontal resolution or vertical resolution
3.5.5. 4 cách thay đổi DPI trên ảnh
3.5.5.1. photoshop
3.5.5.1.1. image=> image size=> bỏ mục resample image=> diều chỉnh ở mục resolution
3.5.5.2. gimp
3.5.5.3. photo maximiner
3.5.5.4. previewer trên MacCOS
4. các công đoạn và các câu hỏi
4.1. số lượng sản phẩm có thể in theo ý khách hàng
4.2. cắt
4.2.1. rập
4.2.2. sơ đồ cắt
4.2.3. QC bán thành phẩm
4.3. in
4.3.1. thiết kế ( chị Hà)
4.3.2. làm bảng in
4.3.3. chụp bảng
4.3.4. pha mực( a Dương)
4.3.5. in , tẩy bảng( anh Tiến)
4.3.6. QC bán thành phẩm( chị Bông. chị Mới)
4.4. May
4.4.1. May. nguyên phụl liệu ( chị Hạnh may mẫu)
4.4.2. Xuống đơn hàng( chị Bé Hai)
4.5. ủi( chú Cường)
4.6. gấp xếp, đống hàng(chị Mai chị Hạnh)
4.7. Xuống đơn hàng( chị Bé Hai)
5. Kiến thức in thêu
5.1. in laptisol
5.1.1. ưu điểm
5.1.1.1. sắc nét, in được nét mảnh
5.1.1.2. bám vải cao
5.1.1.3. mù sắc tươi sáng, kể cả trên nền vải tối màu
5.1.2. khuyết điểm
5.1.2.1. sấy lâu
5.1.2.1.1. t= 140-160
5.1.2.1.2. thời gian 5-10s
5.1.2.2. mực in cứng thô ráp
5.1.2.2.1. hình in không mềm mại
5.1.2.3. hình in không thấm hút mồ hôi
5.1.2.4. vải nhiễm màu
5.2. in nước
5.2.1. chất liệu
5.2.1.1. phù hợp với chất liệu 100% cotton
5.2.1.2. polyester thêm chất tăng bám
5.2.2. màu sắc vải
5.2.2.1. phù hợp với màu vải trắng
5.2.3. kiểu thiết kế
5.2.3.1. thiết kế mảng to
5.2.3.2. ít chi tiết
5.2.3.3. ít hoặc nhiều màu
5.2.4. note: mực nước lỏng khó in chi tiết nhỏ dễ nhoè, không sắc nét
5.3. in DTG ( in PET )
5.3.1. in tràn thân và in khổ nhỏ
5.3.2. in trực tiếp trên bề mặt vải
5.3.2.1. giới hạn màu sắc
5.3.2.2. sl ít
5.3.2.3. chất lượng hình in đẹp
5.3.3. phù hợp
5.3.3.1. in được mọi hoạ tiết và màu sắc
5.3.3.2. 100% cotton
5.3.3.3. mọi kích thước, mọi đường nét
5.3.3.4. kiểu áo: cổ tròn, polo, hoodie,túi canva
5.3.3.5. sl tối thiểu: 1
5.4. in lụa ( creen paiting
5.4.1. in frame
5.4.1.1. ưu điểm
5.4.1.1.1. in được màu Radiant
5.4.1.1.2. phụ thuộc được vào màu in
5.4.1.2. khuyết điểm
5.4.1.2.1. thời gian lâu
5.4.1.2.2. nên in trên bề mặt vải phẳng
5.4.1.2.3. bề mặt không phẳng, sần sùi => nên lót mốt lớp tắng=> tốn chi phí, tốn tg
5.4.2. in cao
5.4.2.1. ưu điểm
5.4.2.1.1. nổi bật được các hình design nhỏ
5.4.2.1.2. tạo được thiết kế đặt biệt( hand feel)
5.4.2.2. khuyết điểm
5.4.2.2.1. in lâu, sấy kĩ
5.4.2.2.2. dễ tróc với các đường nét mảnh
5.4.2.2.3. thiết kế lớn: hình in bị dày=> nóng
5.4.3. in nhúng gai
5.4.3.1. tạo hiệu ứng 3D thú vị
5.4.3.2. lợi ích
5.4.3.2.1. tạo hiệu ứng nhấp nho= giúp nổi bật thiết kế
5.4.3.2.2. tạo cảm giác thích thú khi sờ vào
5.4.3.3. phù hợp
5.4.3.3.1. logo, thiết kế thích hợp
5.4.3.3.2. kích thước in
5.4.3.3.3. chất liệu: 100% cotton, 100% poly, cotton/poly
5.4.3.3.4. kiểu áo: cổ tròn, trụ; hoodie,túi canvas, nón
5.4.4. in nổi
5.4.4.1. có chất phụ gia tạo phông đặt biệt
5.4.4.2. hoạ tiết trên áo có chiều sầu
5.4.4.3. bề mặt hấp dẫn
5.4.4.4. phù hợp
5.4.4.4.1. design mảng lớn
5.4.4.4.2. hoạ tiết cần nổi bật
5.4.4.4.3. kích thước vừa, lớn, nét in đủ dày
5.4.4.4.4. chất liệu poly/cotton,100% cotton
5.4.4.4.5. kiểu áo: cổ tròn, trụ, áo phối
5.4.5. in bóc màu vải
5.4.5.1. hình in mềm, sờ vào không có cảm giác là hình in
5.4.5.2. mồ hôi có thể thấm qua hình in
5.4.5.3. màu in thấm vào sợ vải, không bong tóc và bền theo thời gian
5.4.6. in Foil
5.4.6.1. tạo hiệu ứng
5.4.6.2. nổi bật chi tiết
5.4.6.3. lợi ích
5.4.6.3.1. tạo hiệu ứng lấp lánh, thu hút ánh mắt người nhìn
5.4.6.4. phù hợp
5.4.6.4.1. chi tiết có kích thước từ 3mm, diện tích quá lớn hình in sẽ rực và thô
5.4.6.4.2. chất liệu 100% cotton
5.4.6.4.3. các kiểu thiết kế thời trang độc lạ
5.4.6.4.4. kiểu áo: cổ tròn, trụ, phối
5.4.6.4.5. tối thiểu: 10-20sp
5.4.7. in nhung
5.4.7.1. cắm sợ nhung vào hình in
5.4.7.2. lợi ích
5.4.7.2.1. bề mịn nhô lên, mịn rất đẹp
5.4.7.2.2. tạo điểm nhấn
5.4.7.2.3. tạo sự tinh tế cho các thiết kế đơn gian
5.4.7.3. phù hợp
5.4.7.3.1. thiêt kế mảng lớn
5.4.7.3.2. typography ít màu
5.4.7.3.3. kích thước: vừa và lớn
5.4.7.3.4. chất liệu 100% cotton
5.4.7.3.5. tối thiểu: 10-20sp
5.4.8. in nhũ kim tuyến
5.4.8.1. hạt kim tuyến+keo+mực in
5.4.8.2. lợi ích
5.4.8.2.1. hiệu ứng óng ánh, nổi bật design
5.4.8.2.2. nổi bật logo, hoạ thiết và thông điệp của thiết kế
5.4.8.3. phù hợp
5.4.8.3.1. nguyên mảng hoăch chi tiết
5.4.8.3.2. kích thước
5.4.8.3.3. chất liệu: 100% cotton
5.4.8.3.4. kiểu áo: cổ tròn trụ; áo phối
5.4.8.3.5. tối thiểu: 10-20sp
5.4.9. in phản quang
5.4.9.1. hình phản chiếu khi gặp ánh sáng chiếu trực tiếp vào
5.4.9.2. lợi ích
5.4.9.2.1. tạo hiệu ứng chiếu sáng làm rõ design, thông điệp
5.4.9.2.2. nổi bật logo, thôg điệp muốn truyền tải
5.4.9.3. phù hợp
5.4.9.3.1. thiết kế và chi tiết cần điểm nhấn
5.4.9.3.2. kích thước: lớn, vừa, nhỏ
5.4.9.3.3. chất liệu: 100% cotton, 100% poly, poly/cotton
5.4.9.3.4. kiểu áo: cổ tròn, trụ; túi canvas
5.4.9.3.5. tối thiểu: 10-20sp
5.4.10. in dạ quang
5.4.10.1. hình in khi nhận đủ nhiệt sẽ phát sáng vào không gian thiếu ánh sáng
5.4.10.2. lợi ích
5.4.10.2.1. tạo hiệu ứng thú vị
5.4.10.2.2. nổi bật: logo, hoạ tiết, thông điệp
5.4.10.3. phù hợp
5.4.10.3.1. thiết kế vài chi tiết hoặc nguyên mảng
5.4.10.3.2. chất liệu 100% cotton, 100% poly, cotton/poly
5.4.10.3.3. kiểu áo: cổ áo tròn trụ; áo phối; túi canvas
5.4.10.3.4. tối thiểu 10-20sp
5.4.11. in nứt
5.4.11.1. có chất liệu phụ gia đặc biệt
5.4.11.2. áo in=> sấy chuyên dụng=> làm khô và chết mực
5.4.11.3. mực tuy nứt nhưng bám vào vải, sd được lâu
5.4.11.4. lợi ích
5.4.11.4.1. tạo hiệu ứng mạnh mẽ
5.4.11.4.2. phù hợp với các hoạ tiết đất nứt lá khô, bám vào vải, giữ được lâu
5.4.11.4.3. kích thích sự hiếu kì của người đối diện
5.4.11.5. phù hợp
5.4.11.5.1. các thiết kế mạnh mẽ, phù hợp với nu cầu người dúng
5.4.11.5.2. chất liệu: 100% cotton
5.4.11.5.3. kiểu áo: cổ tròn trụ phối
5.4.11.5.4. tối thiểu: 10-20sp
5.4.12. in kim loại
5.4.12.1. cảm giác hiệu ứng
5.4.12.1.1. lấp lánh
5.4.12.1.2. bền chắc
5.4.12.1.3. thu hút người xem
5.4.12.2. lợi ích
5.4.12.2.1. hiệu ứng lấp lánh đường nét nhỏ
5.4.12.2.2. có thể in các thiết kế nét nhỏ
5.4.12.3. phù hợp
5.4.12.3.1. kích thước thiết kế nhỏ, mảng lớn ít màu
5.4.12.3.2. chất liệu: 100% cotton
5.4.12.3.3. kiểu áo: cổ tròn,trụ; áo phối ; hoodie; túi canvas
5.4.12.3.4. tối thiểu: 10-20sp
5.4.13. in silicon
5.4.13.1. in cao cấp, phù hợp với mọi chất liệu
5.4.13.2. lợi ích
5.4.13.2.1. tạo hiệu ứng bóng sáng, sờ rât thích tay
5.4.13.2.2. mực co giản phù hợp với mọi loại vải
5.4.13.2.3. in cao rất đẹp
5.4.13.3. phù hợp
5.4.13.3.1. design
5.4.13.3.2. kích thước vừa, nhỏ, lớn
5.4.13.3.3. chất liệu: 100% cotton,100%poly, cotton/poly
5.4.13.3.4. kiểu áo: cổ tròn, trụ, hoodie, túi canvas
5.4.13.3.5. tối thiểu 50sp
5.4.14. in nhúng gai
5.4.14.1. tạo hiệu ứng 3D thú vị
5.4.14.2. lợi ích
5.4.14.2.1. bề mặt nhấp nhô
5.4.14.2.2. tạo cảm giác thí thú khi sờ vào
5.4.14.3. phù hợp
5.4.14.3.1. logo, thiết kế đặc biết
5.4.14.3.2. kích thước nhỏ(3mm), vừa, lớn( nặng và thô)
5.4.14.3.3. chất liệu 100%cotton, 100% poly, cotton/poly
5.4.14.3.4. kiểu áo: cổ tròn, trụ,hoodie, túi canvas, nón
5.4.14.3.5. tối thiểu: 20sp
5.5. in chuyển nhiệt
5.5.1. giới thiệu
5.5.1.1. in nhiều màu trên bề mặt vải poly
5.5.1.2. hình có độ phân giải cao
5.5.1.3. độ bền màu gần như vĩnh viễn
5.5.1.4. thường dùng cho các sp thể thao, sản phẩm tràn thân
5.5.2. lợi ích
5.5.2.1. hình ảnh sắc nét cao
5.5.2.2. in được hình lớn (hình in mềm không có cảm giác hình in)
5.5.2.3. mồ hôi có thể thấm qua hình in
5.5.2.4. có thế in số lượng ít và các nhân hoá sản phẩm
5.5.3. phù hợp
5.5.3.1. thiết kế
5.5.3.1.1. nhiều màu
5.5.3.1.2. màu sắc chuyển
5.5.3.1.3. tạo ra một nền khác trên áo
5.5.3.2. kích thước
5.5.3.2.1. nhỏ: 1mm
5.5.3.2.2. vừa
5.5.3.2.3. lớn
5.5.3.3. chất liệu 100% poly
5.5.3.4. kiểu áo: cổ tròn, trụ; hoodie; túi canvas
5.5.3.5. thối thiểu 1 sp
5.6. in VINYL
5.6.1. lợi ích
5.6.1.1. có nhièu hiệu ứng đặt biệt hơn mà kiểu in lụa không thể tạo ra
5.6.1.2. thời gian in nhanh, số lượng nhỏ vẫn có thể sản xuất
5.6.1.3. có thể ép lên sản đã may, các vị trí khó in
5.6.2. phù hợp
5.6.2.1. các thiết kế solic
5.6.2.2. design chuyển màu or có nhiều màu
5.6.2.3. in trên áo chưa may hoặc đã may thành phẩm
5.6.2.4. kích thước: nhỏ(3mm), vừa, lớn( thô, nóng)
5.6.2.5. chất liệu: 100% cotton, 100% poly, poly/cotton
5.6.2.6. tối thiểu: 1sp
5.7. THÊU
5.7.1. 4 hiệu ứng
5.7.1.1. thêu cơ bản
5.7.1.2. thêu 3D
5.7.1.3. thêu con giống
5.7.1.4. thêu xù
5.7.2. lợi ích
5.7.2.1. tạo hiệu ứng khác biệt
5.7.2.2. hình thêu không bị bong tróc và bền theo thời gian
5.7.2.3. một số hiêu gồ ghề theo thời gian
5.7.3. phù hợp
5.7.3.1. thiết kế
5.7.3.1.1. logo công ty, tổ chức
5.7.3.1.2. hình nhỏ, đơn giản
5.7.3.2. kích thước
5.7.3.2.1. nhỏ( càng nhỏ càng khó thêu)
5.7.3.2.2. vừa
5.7.3.2.3. lớn ( càng lớn thời gian càng lâu, hình bị cứng )
5.7.3.3. chất liệu: thun, jean, vải may nón
5.7.3.4. kiểu áo: cổ tròn, trụ; hoodie; nón, túi canvas