Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Glassique by Mind Map: Glassique

1. 1. Giai đoạn nghiên cứu & phân tích

1.1. Phân tích thị trường

1.1.1. Phân khúc thị trường

1.1.1.1. Thị trường kính mắt nói chung

1.1.1.2. Thị trường kính mắt thời trang

1.1.1.3. Thị trường kính mắt thiết kế

1.1.2. Phân khúc khách hàng

1.1.2.1. Độ tuổi

1.1.2.2. Giới tính

1.1.2.3. Phong cách

1.1.2.4. Khả năng chi trả

1.1.3. Xu hướng thị trường

1.1.3.1. Xu hướng thời trang

1.1.3.2. Xu hướng công nghệ

1.1.3.2.1. Công nghệ thực tế ảo

1.1.3.2.2. Công nghệ tròng kính đổi màu

1.1.3.3. Xu hướng tiêu dùng

1.1.3.3.1. Online

1.1.3.3.2. Offline

1.1.3.3.3. Kênh phân phối

1.1.4. Phân tích SWOT

1.2. Phân tích đối thủ cạnh tranh

1.2.1. Đối thủ trực tiếp

1.2.1.1. Kính mắt Solios

1.2.1.2. Kính mắt Anna

1.2.1.3. Kính mắt LiLy

1.2.2. Đối thủ gián tiếp

1.2.2.1. H&M

1.2.2.2. Zara

1.2.2.3. Chanel

1.2.3. Phân tích điểm mạnh, điểm yếu của đối thủ

1.2.3.1. Sản phẩm/dịch vụ

1.2.3.2. Marketing

1.2.3.3. Kênh phân phối

1.2.3.4. Giá cả

1.2.3.5. Khách hàng mục tiêu

1.3. Nghiên cứu sản phẩm

1.3.1. Phân tích sản phẩm

1.3.1.1. Chất liệu

1.3.1.2. Kiểu dáng

1.3.1.3. Màu sắc

1.3.1.4. Công nghệ

1.3.1.5. Giá cả

1.3.2. Nghiên cứu nhu cầu khách hàng

1.3.2.1. Social Listening

1.3.2.2. Khảo sát

1.3.3. Xây dựng sản phẩm mới

1.3.3.1. Tính năng tùy biến

1.3.3.1.1. Màu sắc

1.3.3.1.2. Kiểu dáng

1.3.3.1.3. Charm

1.3.3.2. Chất liệu mới

1.3.3.3. Công nghệ mới

1.4. Xây dựng bộ nhận diện thương hiệu

1.4.1. Tên thương hiệu

1.4.2. Logo

1.4.3. Slogan

1.4.4. Tone & Manner

1.4.5. Hệ thống nhận diện trực quan

1.4.5.1. Bao bì sản phẩm

1.4.5.2. Trang web

1.4.5.3. Cửa hàng

1.4.5.4. Card visit

1.5. Lên kế hoạch Mkt hiệu quả

1.5.1. Xác dịnh mục tiêu

1.5.2. Lựa chọn kệnh Marketing

1.5.2.1. Digital Marketing

1.5.2.1.1. Socail media

1.5.2.1.2. Website

1.5.2.1.3. SEO

1.5.2.1.4. Google Ads

1.5.2.2. Traditional Marketing

1.5.2.2.1. Quảng cáo Billboard

1.5.2.2.2. Phát tờ rơi

1.5.2.2.3. Quảng cáo tại điểm bán hàng (POSM)

1.5.3. Content Direction

1.5.4. Lên kế hoạch chiến dịch quảng cáo và khuyến mãi

2. 2. Giai đoạn xây dựng gian hàng

2.1. Tạo tài khoản

2.1.1. Gian hàng trên sàn Shopee

2.1.2. Gian hàng trên sàn Tiktok

2.2. Thiết lập nền tảng

2.2.1. Shopee

2.2.1.1. Đăng sản phẩm

2.2.1.1.1. Tối ưu hoá hình ảnh sp

2.2.1.1.2. Thông tin chi tiết, mô tả sp

2.2.1.1.3. Định giá sản phẩm

2.2.1.1.4. Set giá sp, khuyến mãi, tồn kho

2.2.1.1.5. Nghiên cứu và phân tích Key Word cho từng sp

2.2.1.2. Chương trình khuyến mãi

2.2.1.2.1. Đăng kí Freeship Extra

2.2.1.2.2. Mã giảm giá (Khi có sự kiện sale)

2.2.1.3. Trải nghiệm khách hàng

2.2.1.3.1. Thiết lập tin nhắn tự động

2.2.2. TiktokShop

2.2.2.1. Đăng sản phẩm

2.2.2.1.1. Tối ưu hoá hình ảnh sp

2.2.2.1.2. Thông tin chi tiết, mô tả sp

2.2.2.1.3. Định giá sản phẩm

2.2.2.1.4. Set giá sp, khuyến mãi, tồn kho

2.2.2.1.5. Nghiên cứu và phân tích Key Word cho từng sp

2.2.2.2. Chương trình khuyến mãi

2.2.2.2.1. Đăng kí Feeshipping

2.2.2.2.2. Mã giảm giá (Khi có sự kiện sale)

2.2.2.3. Trải nghiệm khách hàng

2.2.2.3.1. Thiết lập tin nhắn tự động

2.3. Thiết kế gian hàng

2.3.1. Tạo danh sách sản phẩm

2.3.1.1. Bộ sưu tập kính

2.3.1.2. Bộ sưu tập charm

2.3.2. Thiết kế banner, bộ nhận diện thương hiệu cho sản phẩm

2.3.3. Thiết lập chính sách

2.3.3.1. Chính sách bán hàng

2.3.3.2. Chính sách bảo hành

2.3.3.3. Chính sách đổi trả

2.4. Chiến dịch Marketing

2.4.1. Chạy quảng cáo trên sàn

2.4.1.1. Shopee

2.4.1.1.1. Quảng cáo tìm kiếm

2.4.1.1.2. Quảng cáo khám phá

2.4.1.2. TiktokShop

2.4.1.2.1. Quảng cáo tăng lượt xem

2.4.1.2.2. Quảng cáo tăng Follow

2.4.1.2.3. quảng cáo tăng doanh thu

2.4.2. Hợp tác KOL/KOC

2.4.2.1. Thiết lập chương trình hoa hồng dành cho Affilate

2.4.3. SEO (Tối ưu hoá keyword)

2.4.3.1. Tiêu đề

2.4.3.2. Mô tả sản phẩm

2.4.3.3. Danh mục sản phẩm

2.5. Vận chuyển

2.5.1. Shopee

2.5.1.1. ShopeeExpress

2.5.1.2. GHN

2.5.1.3. J&T

2.5.1.4. GHTK

2.5.2. TiktokShop

2.5.2.1. GHTK

2.5.2.2. GHN

2.5.2.3. J&T

2.6. Tích hợp thanh toán

2.6.1. Shopee

2.6.1.1. Ví Shopee

2.6.1.2. Số dư TK Shopee

2.6.1.3. Tài khoản ngân hàng

2.6.1.4. COD

2.6.1.5. Thẻ tín dụng/ghi nợ

2.6.1.6. Apple Pay

2.6.1.7. SPayLater

2.6.2. TiktokShop

2.6.2.1. Thẻ ATM nội địa

2.6.2.2. COD

2.6.2.3. Thẻ tín dụng/ghi nợ

2.6.2.4. VNPay

2.6.2.5. Momo

2.6.2.6. ZaloPay

2.7. Tương tác với khách hàng

2.7.1. Feedback

2.7.2. Review

2.7.3. Chương trình KH thân thiết

3. 3. Giai đoạn vận hành & phát triển

3.1. Quản lý đơn hàng

3.1.1. Đóng gói

3.1.1.1. Sử dụng các bao bì chất lượng tốt

3.1.1.2. Cung cấp đầy đủ các phụ kiện đi kèm

3.1.1.3. Đóng gói chỉn chu

3.1.2. Vận chuyển

3.1.2.1. Liên kết với các đơn vị vận chuyển uy tín như VTP hoặc GHTK,...

3.1.2.2. Gửi hàng cho đơn vị vận chuyển đúng hẹn

3.1.3. Theo dõi tình trạng đơn hàng

3.1.3.1. Cập nhật mã vận đơn cho khách đối với khách hàng đặt qua web

3.1.3.1.1. Gắn mã QR dẫn thẳng đến web check tình trạng đơn hàng của đơn vị vận chuyển

3.1.3.2. Theo dõi tình trạng đơn hàng thẳng trên sàn

3.1.4. Trả hàng & hoàn tiền (chính sách linh hoạt )

3.1.4.1. Cho khách đổi trả với trường hợp lỗi của người bán

3.1.4.2. Trả hàng hoàn tiền theo các bước của sàn

3.1.4.3. Hướng dẫn khách đóng gói và gửi hàng ngược lại cho cửa hàng đối với khách đặt web

3.2. Quản lý kho hàng

3.2.1. Đếm số số tồn nhập/xuất

3.2.1.1. Đếm số tồn khi nhập hàng

3.2.1.2. Cập nhật liên tục số lượng khi bán ra

3.2.2. Kiểm kê định kỳ

3.2.2.1. Đếm số tồn thực tế

3.2.2.2. Lập báo cáo chi tiết

3.2.2.3. Giải quyết vấn đề thiếu hụt hoặc tồn hàng nếu có

3.2.2.4. Lên kế hoạch nhập hàng

3.2.3. Xác định định mức an toàn

3.2.3.1. Theo dõi hành vi mua hàng của khách hàng

3.2.3.2. Xác định sản phẩm bán chạy và bán chậm

3.2.3.3. Đưa ra số liệu cụ thể cho từng sản phẩm để tránh tình trạng tồn kho

3.2.3.4. Quyết định số lượng hàng cần nhập cho mỗi sản phẩm

3.3. Chăm sóc khách hàng

3.3.1. Tư vấn mua hàng

3.3.1.1. Tư vấn bằng chat bot

3.3.1.1.1. Gắn các câu trả lời sẵn cho các câu hỏi thường gặp

3.3.1.1.2. Sử dụng chat bot để có thể trả lời khách hàng ngay lập tức

3.3.1.2. Tư vấn chuyên sâu bằng nhân viên trực page, trực sàn

3.3.1.2.1. Hỗ trợ ra quyết định

3.3.1.2.2. Hỗ trợ khách hàng với yêu cầu đặc biệt

3.3.1.2.3. Hỗ trợ chi tiết khi các QnA hoặc chatbot không thể thỏa đáng

3.3.1.3. Tư vấn chuyên sâu bằng nhân viên trực page, trực sàn

3.3.1.3.1. Nhân viên sẽ tư vấn cho khách hàng khi có yêu cầu đặc biệt hoặc khi khách hàng gặp khó khăn

3.3.1.3.2. Hỗ trợ khách hàng ra quyết định

3.3.1.3.3. Can thiệp hơn khi gặp trường hợp khách cần

3.3.2. Chế độ hậu mãi

3.3.2.1. Giải quyết các trường hợp khiếu nại

3.3.2.1.1. Giải quyết theo chính sách của cửa hàng

3.3.2.2. Giải quyết các trường hợp bảo hành gọng, tròng, charm

3.3.2.2.1. Sửa chữa

3.3.2.2.2. Thay thế thương tự, đổi tương đương

3.4. Data Analytics (Social Listening)

3.4.1. Lắng nghe ý kiến khách hàng về brand và sản phẩm

3.4.2. Theo dõi các cuộc thảo luận của khách hàng về brand lẫn nhãn hàng

3.4.2.1. Các mxh sử dụng: Facebook, Instagram, Tiktok

3.4.3. Ghi nhận các lượt đề cập đến brand trên mxh

3.5. Cải thiện

3.5.1. Cải thiện trải nghiệm khách hàng

3.5.1.1. Nâng cao kỹ năng của nhân viên

3.5.1.1.1. Củng cố kiến thức về thương hiệu và sản phẩm của nhân viên

3.5.1.1.2. Training kỹ năng tư vấn

3.5.1.1.3. Training kỹ năng giải quyết vấn đề

3.5.1.2. Tối ưu trang web

3.5.1.2.1. Thiết lập trang web trực quan, dễ sử dụng và đầy đủ tính năng

3.5.1.2.2. Thiết kế trang web bắt mắt và thu hút người dùng

3.5.1.2.3. Nâng cấp hệ thống server tránh tắc nghẽn

3.5.1.2.4. Tối ưu chức năng thanh toán

3.5.1.2.5. Nâng cấp bảo mật của trang web

3.5.1.2.6. Chạy SEO cho web

3.5.1.3. Tối ưu gian hàng trên sàn

3.5.1.3.1. Cập nhật đầy đủ sản phẩm, số lượng thực tế

3.5.1.3.2. Chạy SEO cho gian hàng

3.5.2. Cải thiện chất lượng sản phẩm

3.5.2.1. Thu thập ý kiến của khách hàng

3.5.2.2. Chắt lọc các đóng góp hay và khả thi

3.5.2.3. Thực hiện hóa các thay đổi

3.5.2.3.1. Báo với nhà cung cấp về những điều chỉnh

3.5.2.3.2. Thay đổi ngay lập tức ở lô hàng kế tiếp

3.6. Cải tiến

3.6.1. Cải tiến về sản phẩm

3.6.1.1. Cho ra các sản phẩm đời mới, hợp thời trang và thị yếu của khách hàng hơn

3.6.1.1.1. Theo sát thị trường

3.6.1.1.2. Nghiên cứu sở thích của tệp khách hàng tiềm năng lẫn trung thành

3.6.1.1.3. Tìm tòi và sáng tạo hơn trong khâu thiết kế

3.6.1.2. Nối tiếp vòng đời của các sản phẩm được ưa chuộng

3.6.1.2.1. Khắc phục các nhược điểm của phiên bản trước

3.6.1.2.2. Giữ nguyên các giá trị cốt lõi làm nên thành công của sản phẩm đó

3.6.1.2.3. Thêm các ý tưởng đổi mới

3.7. Mở rộng

3.7.1. Tham gia các chương trình Sales lớn của sàn

3.7.2. Tạo content, tạo các chiến dịch, sáng tạo nội dung trực tiếp trên các sàn

3.7.2.1. Shopee: Shopee Live, Shopee Video

3.7.2.2. TikTok: Livestream, video content

3.7.2.3. Facebook: Post, video, reels

3.7.2.4. Instagram: Hình ảnh. reels

3.7.3. Collab với KOL, KOC, Influencer

3.7.3.1. Tặng sản phẩm dùng thử

3.7.3.2. Chụp ảnh, quay video cùng sản phẩm

3.7.3.2.1. Đăng lên mxh và tag nhãn hàng

3.7.3.3. Thuê review sản phẩm

3.7.3.4. Tài trợ cho các event có liên quan