HỆ THỐNG KIẾN THỨC VỀ THỂ LOẠI TRUYỆN

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
HỆ THỐNG KIẾN THỨC VỀ THỂ LOẠI TRUYỆN by Mind Map: HỆ THỐNG KIẾN THỨC VỀ THỂ LOẠI TRUYỆN

1. Ngôn ngữ

1.1. Ngôn ngữ của người kể

1.1.1. Cách nói, từ vựng, ngữ điệu phản ánh tính cách nhân vật

1.1.2. Gợi mở mối quan hệ giữa các nhân vật

1.2. Ngôn ngữ của nhân vật

1.2.1. Phong cách, giọng điệu người kể

2. Cốt truyện

2.1. Mở đầu

2.1.1. Giới thiệu bối cảnh, nhân vật

2.1.2. Thiết lập tình huống

2.2. Cao trào

2.2.1. Điểm nhấn của câu chuyện

2.2.2. Tạo ra sự căng thẳng và kịch tính

2.3. Kết thúc

2.3.1. Giải quyết xung đột

2.3.2. Đưa ra kết quả và thông điệp câu chuyện

3. Điểm nhìn

3.1. Điểm nhìn bên ngoài

3.1.1. Nhân vật kể chuyện nằm ngoài câu chuyện, chỉ miêu tả lời nói, hành động của nhân vật.

3.2. Điểm nhìn bên trong

3.2.1. Độc thoại nội tâm nhân vật

4. Câu chuyện

4.1. Nội dung của các tác phẩm tự sự

4.1.1. Nhân vật

4.1.2. Bối cảnh

4.1.3. sự kiện được sắp xếp theo trật tự thời gian

5. Mạch truyện

5.1. Là cách mà các sự kiện trong truyện được sắp xếp, kết nối với nhau

5.2. Cấu trúc: theo trình tự thời gian hoặc đảo trật tự

6. Tình huống truyện

6.1. Bối cảnh: Thời gian, địa điểm xảy ra câu chuyện

6.2. Xung đột: Mâu thuẫn hay vấn đề nhân vật phải đối mặt

6.3. Nhân vật: Các nhân vật và các mối quan hệ giữa họ

6.4. Ví dụ: Trong "Lão Hạc", tình huống truyện là khi ông phải bán cậu vàng, một quyết định khiến lão rơi vào n dằn vặt lương tâm sâu sắc

7. Ngôi kể

7.1. Ngôi kể thứ nhất

7.1.1. Qua lời kể của nhân vật

7.1.1.1. Xưng "tôi"

7.1.1.2. Cảm nhận cá nhân

7.1.1.3. Góc nhìn hạn chế

7.1.2. Tác dụng

7.1.2.1. Chân thực

7.1.2.2. Giàu tính khách quan

7.2. Ngôi kể thứ ba

7.2.1. Người kể giấu mình

7.2.1.1. Không tham gia trực tiếp vào câu chuyện

7.2.1.2. Chỉ quan sát và thuật lại

7.2.2. Tác dụng

7.2.2.1. Khách quan

7.2.2.2. Tạo chiều sâu tình huống

7.2.2.3. Tạo độ phức tạp

8. Nghệ thuật xây dụng hình tượng và tính cách nhân vật

8.1. Phương pháp

8.1.1. Miêu tả ngoại hình: Dáng vẻ, trang phục và cử chỉ nhân vật

8.1.2. Hành động: các nhân vật ứng xử trong tình huống cụ thể

8.1.3. Đối thoại: Lời nói nhân vật cho thấy tư duy, quan điểm, cảm xúc

8.1.4. Tình huống: các nhân vật được đặt vài các tính huống khác nhau=> thể hiện tư duy và bản chất nhân vật

8.2. Ý nghĩa

8.2.1. Truyền tải thông điệp

8.2.2. Hình dung và cảm nhận rõ nét về nhân vật

8.3. Ví dụ: Trong "Lão Hạc", nhân vật được khắc hoạ là ngừoi giàu lòng tự trọng, nhưng lại khổ sở vô cùng => Đại diện tầng lớp nông dân nghèo thời bấy giờ