1. Phân loại
1.1. Theo bản chất hợp đồng và đặc tính công cụ
1.1.1. Công cụ nợ
1.1.2. Công cụ vốn
1.1.3. Công cụ phái sinh
1.2. Theo IFRS 9
1.2.1. SPPI
1.2.2. Theo mục tiêu kinh doanh/nắm giữ
2. Khái niệm
2.1. một loại tài sản mà một tổ chức hoặc cá nhân sở hữu và đầu tư với mục tiêu kiếm lợi nhuận hoặc tạo ra dòng tiền cho họ.
2.2. thường được mua với ý định giữ chúng trong một khoảng thời gian dài hơn một năm
2.3. Bao gồm: tiền mặt, cổ phiếu, trái phiếu, quỹ ETFs và tiền gửi ngân hàng
3. Ghi nhận tái sản
3.1. Ghi nhận ban đầu
3.1.1. TSTC không đo lường theo FVTPL sẽ được ghi nhận ban đầu = Giá trị hợp lý + các chi phí giao dịch được phân bổ trực tiếp cho việc mua hoặc phát hành tài sản tài chính đó.
3.1.2. Đối với TSTC thuộc nhóm FVTPL giá trị hợp lý thì không bao gồm chi phí giao dịch
3.2. Ghi nhận tiếp theo
3.2.1. Giá trị hợp lý của TSTC (theo phương pháp giá trị phân bổ) = FV ban đầu + tiền lãi theo lãi suất thực - các khoản đã thanh toán - các khoản dự phòng rủi ro.
3.2.2. Giá trị hợp lý của TSTC (theo phương pháp giá trị phân bổ) = FV ban đầu + tiền lãi theo lãi suất thực - các khoản đã thanh toán - các khoản dự phòng rủi ro.
4. Đánh giá suy giảm giá trị
4.1. IFRS 9: mô hình “ lỗ dự kiến “
4.1.1. Các yêu cầu về Sự suy giảm giá trị được áp dụng
4.1.2. Thay đổi từ IAS 39 sang IFRS 9
4.1.2.1. Mô hình tổn thất dự kiến -> Mô hình tổn thất tín dụng dự kiến
4.1.2.2. Dựa trên các sự kiện suy giảm tín dụng -> Bao gồm các yếu tố dự báo tương lai
4.1.2.3. Các danh mục tốt không cần thiết tính toán tổn thất suy giảm giá trị -> Các danh mục tốt vẫn thuộc phạm vi tính toán tổn thất giảm giá trị
4.1.2.4. Không xem xét các khoản mục ngoại bảng -> Các khoản mục ngoại bảng và cam kết cho vay chưa giải ngân thuộc phạm vi tính toán suy giảm giá trị
4.1.2.5. Các danh mục tốt không cần thiết tính toán tổn thất suy giảm giá trị -> Các danh mục tốt vẫn thuộc phạm vi tính toán tổn thất giảm giá trị
4.1.3. Tổng quát mô hình
4.1.3.1. ECL = PD x LGD x EAD
4.2. Phân chia giai đoạn
4.2.1. Xác định các khoản mục tại giai đoạn 3
4.2.1.1. Ghi nhận khoản tổn thất dự kiến trọn đời
4.2.2. Xác định tại giai đoạn 1
4.2.2.1. Ghi nhận trong 12 tháng
4.2.3. Lựa chọn tiêu chí để chuyển sang giai đoạn 2
4.2.3.1. Định lượng
4.2.3.2. Định tính
4.2.3.3. Điểm chặn
5. Dừng ghi nhận
5.1. Các quyền hợp đồng đối với dòng tiền hết hạn
5.2. Chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích của quyền sở hữu cho bên khác
5.2.1. Mức giá thị trường tại thời điểm mua
5.2.1.1. Ngừng ghi nhận
5.2.2. Giá xác định trước
5.2.2.1. Không ngừng ghi nhận