1. Không viêm
1.1. Biến dạng tổ chức/mô
1.1.1. Loãng xương
1.1.2. Thoái hóa
1.2. Do chèn ép cơ học
1.2.1. Dị vật bên trong
1.2.2. Tì đè bên ngoài
1.2.3. Dị tật bẩm sinh CXK
2. Viêm
2.1. Vô trùng
2.1.1. Tự miễn
2.1.1.1. VKDT
2.1.1.2. VCSDK
2.1.1.3. Viêm khớp vảy nến
2.1.1.4. .....
2.1.2. Miễn dịch
2.1.2.1. Thấp khớp cấp
2.1.2.2. Anti ...
2.2. Hữu trùng
2.2.1. Virus
2.2.2. Vi khuẩn
2.2.3. Ký sinh trùng
2.2.4. Nấm
3. Chấn thương
3.1. Chấn thương kín
3.1.1. Viêm vô khuẩn + Chèn ép
3.2. Vết thương hở
3.2.1. Viêm hữu khuẩn +Chèn ép
4. Tâm lý
4.1. Lo âu
4.2. Trầm cảm
4.3. Yếu tố xã hội
5. Thần kinh
5.1. Tổn thương thụ thể đau YK
5.2. Tổn thương dây TK
5.3. Tổn thương rễ/hạch TK
5.4. Tổn thương tủy sống
5.5. Rối loạn cổng kiểm soát
5.6. Tổn thương não -vùng cảm giác đau
5.7. Rối loạn thần kinh thực vật (co thắt; tăng cảm giác đau)
6. Cấp tính
6.1. Phong tý
6.1.1. Phong hàn tý
6.1.1.1. Do lạnh
6.1.2. Phong nhiệt tý
6.1.2.1. Do nhiệt
6.1.3. Phong thấp tý
6.1.3.1. Đo thủy thấp đình trệ
6.1.4. Phong thấp hàn tý
6.1.4.1. Do thủy thấp + Hàn ngưng trệ
6.1.5. Phong thấp nhiệt tý
6.1.5.1. Do nhiệt độc
6.2. Huyết ứ
6.2.1. Sang thương
6.2.2. Nĩu thương
6.2.3. Chiết côt
6.2.4. Trật đả
7. Bẩm sinh
7.1. Tiên thiên bất túc (thận tinh hư)
7.1.1. Dị dạng
8. Mạn tính
8.1. Đàm tắc kinh lạc/mạc lạc
8.1.1. Phong thấp/hàn/nhiệt lâu ngày
8.2. Can thận hư
8.2.1. Thoái hóa (âm hư/dương hư)
8.3. Thận hư
8.3.1. Loãng xương (âm hư/dương hư)
8.4. Tỳ thận hư/khí huyết hư
8.4.1. Suy nhược