Get Started. It's Free
or sign up with your email address
LHSDMH2 by Mind Map: LHSDMH2

1. Trách nhiệm hình sự và hình phạt

1.1. TNHS

1.1.1. ĐN: Trách nhiệm của ng phạm tội phải chịu nhg hậu quả pháp lý bất lợi về hành vi phạm tội của mình

1.1.2. Đặc điểm

1.1.2.1. Là hậu quả pháp lý của vc thực hiện hành vi phạm tội

1.1.2.2. Tồn tại khách quan kể từ khi tội phạm đc thực hiện, ko phụ thuộc cq có thẩm quyền đã phát hiện đc tội phạm và ng phạm tội chưa

1.1.2.3. Chỉ đc xác định bằng trình tự thủ tục đặc biệt theo quy định của PL mà các cq tiến hành tố tụng có nghĩa vụ phải thực hiện

1.1.2.4. Đc biểu hiện cụ thể ở vc ng phạm tội phải chịu bf cưỡng chế nghiêm khắc nhất của nn là hình phạt và bf tư pháp hình sự

1.1.2.5. Trách nhiệm đối vs nn

1.1.2.6. Phải đc phản ánh trong bản án hay quyết định đã có hiệu lực PL của tòa án

1.1.3. Cơ sở

1.1.3.1. K1 Đ 2 :Phạm một tội đã đc BLHS quy định ms phải chịu TNHS

1.1.3.1.1. CTTP

1.1.4. TNHS chấm dứt

1.1.4.1. Ng phạm tội đã chấp hành xong hình phạt

1.1.4.2. Ng phạm tội đc miễn hình phạt hoặc miễn TNHS

1.1.4.3. Ng phạm tội đc miễn chấp hành hình phạt

1.1.4.4. Đc đặc xác hoặc đại xá

1.1.4.5. Hết thời hạn truy cứu TNHS

1.1.4.6. Hết thời hiệu thi hành bản án

1.1.5. TNHS của PNTM

1.1.5.1. Điều kiện (điều 75)

1.1.5.2. Phạm vi chịu TNHS của PNTM (khoản 2 điều 2) => điều 76

1.1.6. Miễn TNHS, miễn hình phạt

1.1.6.1. Miễn TNHS là ko buộc ng hoặc PNTM phạm tội phải chịu TNHS về phạm tội đã thực hiện

1.1.6.1.1. Đ 29, 16, 91, 110, 364, 390

1.1.6.1.2. ko bị coi là có án tích

1.1.6.2. Miễn hình phạt là ko bắt bc ng hc PNTM phạm tội phải chịu bf cưỡng chế nghiêm khắc nhất của nn là hình phạt về tội phạm đã thực hiện

1.1.6.3. Đk đc miễn (điều 29)

1.1.6.3.1. Ở trên +miễn HP: 59, 88 vs PNTM

1.1.6.4. Thời hiệu truy cứu TNHS

1.1.6.4.1. Thời hạn do BLHS quy định mà khi hết thời hạn đó thì ng phạm tội ko bị truy cứu TNHS

1.1.6.4.2. ĐK (điều 27)

1.1.6.4.3. Ko áp dụng (điều 28)

1.2. Hình phạt (điều 30)

1.2.1. Đặc điểm

1.2.1.1. Là bf cưỡng chế nghiêm khắc nhất

1.2.1.2. đc quy định trong BLHS và do TA áp dụng

1.2.1.3. chỉ có thể áp dụng vs ng hc PNTM phạm tội

1.2.2. Mục đích (đ 31)= phòng ngừa riêng + chung

2. QĐ hình phạt

2.1. Đn: Là sự lựa chọn loại hình phạt và xác định mức hình phạt cụ thể trong phạm vi luật định để áp dụng đối với cá nhân hoặc PNTM phạm tội

2.2. QĐHP vs ng phạm tội

2.2.1. Căn cứ (điều 50)

3. Achievable

4. Relevant

5. Time-bound