
1. Mục Tiêu 6 tháng đầu tiên
1.1. Không cố làm hài lòng tất cả mọi người
1.2. đảm bảo cam kết mỹ thuật ban đầu đề ra
1.3. chiêu sinh đủ 50 hv khóa 3th trở lên
2. Khó khăn
2.1. Tuyển sinh
2.2. Sự cạnh tranh
2.2.1. Giáo án
2.2.2. lịch học
2.2.3. học phí
2.2.4. chất lượng
2.2.4.1. giáo viên
2.2.4.2. lớp học
2.3. Vị Trí
2.3.1. bán kính 5km
2.3.2. mặt bằng chính
2.4. Sự đảm bảo theo tháng
2.4.1. doanh thu thay đổi theo các tháng
2.5. Rủi ro có thể xảy ra
2.5.1. khóa kênh, các tk quảng cáo
2.5.2. Nhân lực có thể thay đổi
2.6. Người đồng hành trực tiếp
2.6.1. Ý tưởng
2.6.2. Kinh tế
2.6.3. Công việc
2.7. Bản thân
2.7.1. Khối lượng công việc
2.7.2. Áp lực con cái
2.7.3. Cạnh tranh theo thời gian
2.7.4. Áp lực về số lượng và chất lượng
3. Thuận lợi
3.1. bản thân
3.1.1. chủ động trong tài chính
3.1.2. phát triển đa nền tàng
3.1.3. cơ hội hợp tác
3.1.4. học hỏi và phát triển năng lực hằng ngày
3.2. học viên
3.2.1. trải nghiệm myỹ thuật chuyên nghiệp
3.2.2. mỹ thuật đa chất liệu
3.2.3. nâng cao kỹ năng theo từng cấp bậc
4. PP tuyển sinh ( chỉ số mang tính tương đối )
4.1. Seeding trên các group fb ( mức độ hiệu quả 0-5% )
4.1.1. ảnh hưởng từ BQT
4.1.2. không có sự gắn kết cao
4.2. Nhờ người thân giới thiệu ( mức độ hiệu quả 5-10% )
4.2.1. Con người quen
4.2.2. Share bài
4.3. Dán/phát thông báo ( mức độ hiệu quả 5 -15% )
4.3.1. Trước nhà
4.3.2. Trường học
4.3.3. Tại lớp dạy
4.4. Xây dựng thương hiệu cá nhân ( mức độ hiệu quả trên 20% ). Mang tính lâu dài và hiệu quả
4.4.1. Chạy quảng cáo qua fanpage
4.4.2. Quay Video trên các nền tảng ( Youtube, tiktok )
4.4.3. Các bài post trên Insta, fb, fp
4.4.4. Xây dựng thương hiệu cá nhân chiêu sinh
5. Trang Thiết bị
5.1. Dạy Trực Tiếp
5.2. Dạy Trực Tuyến
5.3. Dạy Liên Kết
5.4. Content Creator
6. Vị Trí
6.1. mầm mon Bình Minh
6.1.1. Không gian Lớp học
6.1.1.1. Khu vực 1
6.1.1.1.1. Sức chứa ( 10 Hv )
6.1.1.2. Khu vực 2
6.1.1.2.1. Sức chứa ( 15-20 hv )
6.1.1.3. Khu vực 3 : chỗ ngồi phụ huynh
6.1.1.4. Khu vực 4 : bàn tiếp khách
6.2. 05 Trương Chí Cương p Hòa Cường Nam q Hải Châu Đà Nẵng
6.3. Hotline : 0904000233
7. Thời gian hoạt động
7.1. Thứ 2 _ Thứ 6
7.1.1. Ca 1 : 17h15 - 19h00
7.1.2. Ca 2 : 19h00 - 20h45
7.2. Thứ 7 _ Chủ Nhật
7.2.1. Ca 1 : 8h30- 10h00
7.2.2. Ca 2 : 10h00 - 11h30
7.2.3. Ca 3 : 15h30 - 17h00
7.2.4. Ca 4 : 17h00 - 18h30
7.2.5. Ca 5 : 18h30 - 20h00
7.3. Nếu off sẽ được học bù qua tuần hoặc trong tháng tiếp theo. Nếu không bù được trong tháng sẽ được bảo luu. Số buổi bảo lưu tối đa 3 buổi
8. Các cấp độ
8.1. cọ Hồn Nhiên : Từ 4 - 10 tuổi ( thời gian đầu ưu tiên ) - cho học thử từ 3 tuổi nếu cứng tay sẽ lọc
8.2. cọ Cảm Xúc : Từ 10 - 14 tuổi
8.3. cọ Thư Giãn : Trên 14 tuổi ( cuối tuần - theo dạng workshop ) follow tipsy art
9. Quy trình làm việc
9.1. đo lường chất lượng
9.1.1. học thử ( trong lớp học thật trải nghiệm đủ quy trình ). 1 buổi cố định trong tuần và 1 buổi cố định cuối tuần
9.1.2. học thật
9.1.2.1. theo từng chuyên ngành
9.2. chuyên môn
9.2.1. diễn đạt, truyền dạy
9.2.2. chuyên ngành
9.2.3. tư vấn và chiêu sinh