
1. 1. THỦY SẢN
1.1. Tài nguyên
1.1.1. Ngư trường lớn, thuộc loại giàu tài nguyên nhất thế giới
1.1.2. Nước biển có điều kiện nhiệt độ & độ mặn phù hợp
1.1.3. Đa dạng sinh học cao
1.1.3.1. Nhiều loài đa dạng, trữ lượng lớn
1.1.3.1.1. 2000 loài cá
1.1.3.1.2. 500 loài tôm
1.1.3.1.3. Nhiều loài hải sản quý hiếm
1.1.3.1.4. Hơn 110 loài có giá trị kinh tế cao
1.1.3.1.5. Nhiều loài giáp xác, thân mềm có giá trị dinh dưỡng cao
1.1.4. Hệ sinh thái đặc trưng
1.1.4.1. Rạn san hô
1.1.4.1.1. Duy trì nguồn lợi thủy sản phong phú
1.1.4.2. Thảm cỏ biển
1.1.4.2.1. Ổn định môi trường sống cho nhiều loài thủy sản
1.1.4.2.2. Hỗ trợ hoạt động nuôi trồng thủy sản
1.1.5. Các đầm lầy, cửa sông, bãi triều ven biển
1.1.5.1. Thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ
1.2. Thực trạng
1.2.1. Khai thác quá mức
1.2.2. Ô nhiễm môi trường biển
1.2.3. Biến đổi khí hậu
1.2.4. Tài nguyên thủy sản suy giảm nghiêm trọng
1.3. Hướng phát triển
1.3.1. Khai thác hợp lý, bền vững
1.3.1.1. Giảm khai thác ven bờ, chuyển dần ra vùng biển xa bờ
1.3.1.2. Áp dụng công nghệ hiện đại để giảm tổn thất tài nguyên
1.3.2. Bảo vệ và phục hồi hệ sinh thái biển
1.3.2.1. Bảo vệ rạn san hô, thảm cỏ biển, khu bảo tồn biển
1.3.2.2. Thả giống tái tạo nguồn lợi thủy sản, phục hồi môi trường sống cho sinh vật biển
1.3.3. Nâng cao chất lượng và giá trị sản phẩm
1.3.3.1. Đầu tư vào chế biến sâu
1.3.3.2. Xây dựng thương hiệu thủy sản Việt Nam vươn ra thị trường quốc tế
1.3.4. Tăng cường quản lý và hợp tác quốc tế
1.3.4.1. Thực hiện quản lý khai thác thủy sản có trách nhiệm
1.3.4.2. Hợp tác với các nước trong khu vực để bảo vệ nguồn lợi biển và giải quyết tranh chấp
2. 4. KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
2.1. Tài nguyên
2.1.1. Dầu khí
2.1.1.1. Phân bố chủ yếu ở các bể trầm tích lớn trên thềm lục địa
2.1.2. Khí tự nhiên
2.1.2.1. Khai thác cùng với dầu khí ở nhiều mỏ lớn
2.1.3. Khoáng sản rắn
2.1.3.1. Chủ yếu phân bố ở vùng biển sâu
2.1.4. Cát, sỏi, đá vôi
2.1.4.1. Tập trung ở vùng ven biển
2.1.4.2. Phục vụ ngành xây dựng
2.1.5. Khí hydrat
2.1.5.1. Tài nguyên năng lượng mới
2.1.5.2. Trữ lượng lớn ở đáy biển sâu
2.2. Thực trạng
2.2.1. Dầu khí
2.2.1.1. Được khai thác mạnh mẽ
2.2.1.2. Liên doanh với các tập đoàn quốc tế
2.2.1.3. Tập trung ở các mỏ như Bạch Hổ, Rồng, Đại Hùng
2.2.2. Khoáng sản khác
2.2.2.1. Chủ yếu mới tìm ra
2.2.2.2. Đang trong giai đoạn nghiên cứu
2.2.2.3. Chưa khai thác thương mại
2.3. Vấn đề liên quan
2.3.1. Tranh chấp chủ quyền
2.3.1.1. Ảnh hưởng khai thác
2.3.2. Tác động đến môi trường
2.3.2.1. Tràn dầu
2.3.2.2. Hủy hoại hệ sinh thái
3. 2. GIAO THÔNG VẬN TẢI
3.1. Tình hình phát triển
3.1.1. Hệ thống cảng biển ngày càng phát triển và hiện đại
3.1.1.1. 2 cảng đặc biệt
3.1.1.2. 11 cảng loại I
3.1.1.3. 7 cảng loại II
3.1.1.4. 14 cảng loại III
3.1.2. Dịch vụ hàng hải
3.1.2.1. Ngày càng phát triển
3.1.2.2. Đội tàu buôn quốc gia được tăng cường
3.1.3. Hoạt động thương mại
3.1.3.1. Đang diễn ra sôi động
3.2. Vai trò
3.2.1. Kinh tế - Đối ngoại
3.2.1.1. Thúc đẩy xuất nhập khẩu
3.2.1.2. Phát triển cảng biển, logistics
3.2.1.3. Tạo nguồn thu lớn từ phí cảng và dịch vụ
3.2.1.4. Hỗ trợ vận chuyển hàng hóa
3.2.1.5. Thu hút đầu tư
3.2.1.6. Mở rộng thị trường, kết nối giao thương toàn cầu
3.2.2. Xã hội
3.2.2.1. Tạo việc làm, giảm thất nghiệp
3.2.2.2. Phát triển kinh tế biển
3.2.2.3. Xóa đói giảm nghèo
3.2.3. Quốc phòng - An ninh
3.2.3.1. Bảo vệ chủ quyền biển đảo
3.2.3.2. Đảm bảo an ninh hàng hải
3.2.3.3. Chống buôn lậu, cướp biển
3.2.4. Môi trường & Phát triển bền vững
3.2.4.1. Giảm tải cho đường bộ, hạn chế ô nhiễm
3.2.4.2. Hỗ trợ phát triển du lịch biển
3.3. Hướng phát triển
3.3.1. Phát triển bền vững
3.3.1.1. Tích hợp năng lượng xanh
3.3.1.2. Tối ưu hóa quá trình vận chuyển
3.3.2. Hợp tác quốc tế
3.3.2.1. Mở rộng mạng lưới vận tải
3.3.2.2. Phát triển thương mại
3.3.3. Ứng dụng công nghệ 4.0
3.3.3.1. Trí tuệ nhân tạo, IoT
3.3.3.2. Các giải pháp kỹ thuật số
4. 3. DU LỊCH
4.1. Điều kiện phát triển
4.1.1. Đường bờ biển dài hơn 3.260 km, nhiều bãi biển nổi tiếng
4.1.2. Nhiều di sản thiên nhiên và văn hóa ven biển
4.1.2.1. Du lịch sinh thái
4.1.2.2. Du lịch nghỉ dưỡng
4.1.2.3. Du lịch cộng đồng
4.1.3. Khí hậu nhiệt đới gió mùa, nắng ấm quanh năm
4.1.3.1. Thuận lợi cho hoạt động du lịch biển kéo dài
4.2. Thực trạng
4.2.1. Chiếm tỷ trọng lớn trong ngành du lịch (khoảng 70%)
4.2.2. Thu hút nhiều khách du lịch trong nước và quốc tế
4.2.3. Hạ tầng được đầu tư, nhưng phát triển chưa đồng đều giữa các địa phương
4.2.4. Ô nhiễm môi trường biển và suy giảm hệ sinh thái
4.2.5. Thiên tai và biến đổi khí hậu ảnh hưởng đến hoạt động du lịch
4.2.6. Chịu ảnh hưởng của tranh chấp biển đảo
4.3. Vai trò
4.3.1. Mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn
4.3.2. Tạo việc làm cho người lao động
4.3.3. Thúc đẩy các ngành dịch vụ và sản xuất phụ trợ
4.4. Hướng phát triển
4.4.1. Phát triển theo hướng bền vững, bảo vệ tài nguyên biển
4.4.2. Đầu tư vào hạ tầng du lịch, nâng cao chất lượng dịch vụ
4.4.3. Tăng cường quảng bá và hợp tác quốc tế, xây dựng thương hiệu du lịch biển Việt Nam