Chiến lược kinh doanh CSHĐ 2015

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Chiến lược kinh doanh CSHĐ 2015 by Mind Map: Chiến lược kinh doanh CSHĐ 2015

1. Chế độ bảo hành sản phẩm

1.1. Hiện tại công ty chưa có chính sách về việc bảo hành sản phẩm sau khi lắp đặt . Mỗi khi có sự cố thì NVKD là người đi bảo hành sản phẩm

1.1.1. Yêu cầu có chính sách rõ ràng về bảo hành sau bán hàng . Vì có nhiều sự cố về điện mà NVKD ko thể nắm được hết .

1.1.2. Chính sách bảo hành sau khi thanh lý hợp đồng : Có 1 nhân viên kỹ thuật đi bảo hành các sự cố phát sinh về điện

1.1.2.1. Về phía đội thợ thi công hiện tại đã xây dựng được mạng lưới các huyện , thành phố ở Hải Dương ( trừ khu vực Kinh Môn , Chí Linh )

2. Kế hoạch sản lượng

2.1. Quý 1

2.1.1. 190.000.000

2.1.1.1. Biểu đồ doanh số 2014

2.2. Quý 2

2.2.1. 370.000.000

2.2.1.1. Doanh số năm 2014

2.3. Quý 3

2.3.1. 390.000.000

2.4. Quý 4

2.4.1. 230.000.000

3. Chiến lược marketing

3.1. Quảng bá sản phẩm một cách rộng rãi

3.1.1. Yêu cầu nhà trường tổ chức 1 cuộc họp , thảo luận về vấn đề CSHĐ với các hội trưởng hội phụ huynh , để các hội trưởng về truyền đạt lại ý kiến cho các phụ huynh nắm được

3.1.1.1. Sử dụng những hình ảnh đã lắp đặt tại các trường để khách hàng tham khảo được mô hình

3.1.1.2. Giải trình được về thông số kỹ thuật của sản phẩm

3.1.1.3. Giải đáp hết thắc mắc của phụ huynh và nhà trường

3.1.1.3.1. Giá thành cao so với các bộ đèn thông thường ?

3.1.1.3.2. Bộ đèn của công ty có khác biệt gì so với các bộ đèn thông thường ?

3.1.1.3.3. Sau khi lắp đặt thì liệu có đảm bảo cho học sinh sẽ không bị cận thị ?

3.1.2. Phát các tờ rơi có những hình ảnh , những lợi ích mà sản phẩm đưa lại cho học sinh để các phụ huynh biết tới

3.2. Đẩy mạnh việc lắp tặng tới tất cả các khu vực

3.2.1. Lắp tặng rộng rãi triển khai ở các huyện còn lại

3.3. Tiếp cận Hiệu trưởng nhà trường

3.3.1. Đây là yếu tố quyết định tới 80% về việc sử dụng hay ko sử dụng sản phẩm của nhà trường

3.3.2. Cho hiệu trưởng thấy được lợi ích của việc lắp đặt sản phẩm , nhà trường có được cơ sở vật chất tốt mà ko phải vận động tới nguồn ngân sách nhà nước

3.3.3. Đưa ra mức chiết khấu 10% trên tổng đơn giá bộ đèn

3.3.4. Nếu nhà trường yêu cầu được hưởng chênh lệch thì có thể dao động tăng đơn giá mỗi bộ đèn lên 30.000 - 40.000 VND

4. Thị trường

4.1. Thị trường hiện tại

4.1.1. Đã triển khai lắp tặng 97 trường , lắp hợp đồng 31 trường trên toàn tỉnh Hải Dương ( trừ Chí Linh , Kinh Môn )

4.1.1.1. Giá lắp đặt tại khu vực Huyện ( 08 bộ đèn ) : 2.560.000 VND

4.1.1.2. Giá lắp đặt tại khu vực TP ( 08 bộ đèn ) : 2.760.000 VND

4.1.2. Tổng các trường trên toàn tỉnh HD là 504 trường

4.1.2.1. Khối Tiểu học : 260 trường Lắp tặng : 75 Hợp đồng : 24

4.1.2.1.1. Lắp

4.1.2.2. Khối THCS : 244 trường Lắp tặng : 12 Hợp đồng : 7

4.2. Đối thủ cạnh tranh

4.2.1. Máng đèn Rạng Đông

4.2.1.1. Máng đèn trường học Rạng Đông

4.2.1.1.1. Giá thành của một bộ đèn dao động từ 450.000 - 500.000 ( cao hơn so với bộ đèn của HD ) .

4.2.1.2. Máng đèn huỳnh quang T8 Rạng Đông

4.2.1.2.1. Hiện nay có một số trường có lắp đặt các loại đèn huỳnh quang T8 để thay thế cho máng đèn trường học . Giá một bộ chưa có cần treo là 155.000 VND

4.3. Mở rộng thêm thị trường

4.3.1. Triển khai lắp tặng hết khu vực Chí Linh , Kinh Môn

4.3.2. Tìm kiếm nhà phân phối

4.3.2.1. Tìm kiếm nhà phân phối tại các Huyện , TP trong tỉnh

4.3.2.2. Tìm kiếm nhà PP tại các tỉnh lân cận

4.3.2.2.1. Thái Bình

4.3.2.2.2. Hà Nội

4.3.2.2.3. Hưng Yên

5. Chế độ nhân viên kinh doanh

5.1. Về doanh số khoán 10 bộ / phòng cần được xem xét lại bởi vì nhu cầu lắp đặt hiện tại chỉ có 08 bộ / phòng

5.1.1. Số học sinh trung bình của mỗi lớp là 30-32 hs . Số bàn học trong mỗi lớp là 16 bàn học . Chỉ cần lắp 08 bộ đèn là đạt đủ độ sáng > 300 Lux .

5.1.1.1. Với mức khoán hiện tại là lắp hợp đồng 04 trường 01 tháng thì khó thực hiện vì lý do : các trường chỉ ký HĐ sau khi đã họp phụ huynh thống nhất . Thời gian họp phụ huynh thường vào đầu tháng 12 và cuối tháng 06 . Do đó khoảng thời gian từ tháng 11 đến tháng 06 sẽ ko thực hiện được ký HĐ .

6. Tình hình kinh doanh 2014

6.1. Thị phần

6.2. Sản lượng

6.3. Giá cả

6.4. Chế độ chính sách