Oxi O=O
by Bình Võ Ngọc
1. Tính chất vật lý
1.1. Khí không màu
1.2. không mùi
1.3. Không vị
1.4. Tan ít trong nước
1.5. Nặng hơn không khí
2. Ứng dụng
2.1. Nhiên liệu tên lửa, thuốc nổ
2.2. Nhiên liệu hàn cắt kim loại
2.3. Y học
2.4. Công nghiệp hóa chất
2.5. Luyện thép
3. Tính chất hóa học
3.1. Tác dụng với kim loại (trừ Au, Ag, Pt)
3.2. Tác dụng với phi kim (trừ halogen)
3.3. Tác dụng với hợp chất
4. Vị trí và cấu tạo
4.1. Vị trí
4.1.1. STT: 8
4.1.2. Nhóm VIA
4.1.3. Chu kì 2
4.2. Cấu hình e
5. Điều chế
5.1. Trong phòng thí nghiệm
5.1.1. Nhiệt phân hợp chất giàu oxi, kém bền với nhiệt: KClO3, KMnO4,...
5.2. Trong công nghiệp
5.2.1. Chưng cất phân đoạn không khí hóa lỏng
5.2.2. Điệp phân nước