Copy of Quy trình ngoại trú

Plan your projects and define important tasks and actions

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Copy of Quy trình ngoại trú by Mind Map: Copy of Quy trình ngoại trú

1. Tiếp nhận

1.1. Self service

1.1.1. Đăt hẹn qua website

1.1.2. Tự đến

2. Khám bệnh

2.1. Danh sách khám bệnh

2.1.1. Khám lâm sàng (F6)

2.1.1.1. điều kiện thực hiện

2.1.1.1.1. Nếu là đối tượng BHYT

2.1.1.1.2. Không phải BHYT hoặc được duyệt YTCQ

2.1.1.2. Chuyển phòng khám

2.1.1.2.1. Điều kiện là chưa phát sinh chi phí (CLS hoặc thuốc)

2.1.1.3. Khám thêm chuyên khoa

2.1.1.3.1. Ghi nhận phòng khám thêm và ICD đề nghi

2.1.2. Chỉ định CLS (F7)

2.1.2.1. Sau khi chỉ định xong sẽ xử lý tiếp ở viện phí và thực hiện CLS

2.1.3. Chi phí KCB (F8)

2.1.3.1. In bảng kê chi phí khám chữa bệnh ngoại trú (BM01)

2.1.4. Kết quả CLS (F9)

2.1.4.1. Hướng giải quyết

2.1.4.1.1. Hẹn tái khám

2.1.4.1.2. Cấp toa và hẹn tái khám

2.1.4.1.3. Cấp toa

2.1.4.1.4. Nhập viện

2.1.4.1.5. Cấp cứu

2.1.4.1.6. Chuyển viện

2.1.4.1.7. Khám thêm chuyên khoa

2.1.4.1.8. Khám thêm tự túc

2.1.5. Toa thuốc (F10)

2.1.5.1. Xử lý theo hướng giải quyết ở kết quả CLS (F9)

2.1.6. Chỉ định lần sau (F11)

2.1.6.1. Phải có ngày hẹn tái khám và chọn chỉ định lần sau

2.1.6.1.1. Chỉ định lần sau

2.1.7. In bệnh án (F12)

3. Viện phí

3.1. Loại giá theo đối tượng

3.1.1. Đối tượng BHYT

3.1.1.1. Cận lâm sàng

3.1.1.1.1. Sử dụng giá BHYT

3.1.1.1.2. Sử dụng giá dịch vụ (TH sử dụng dịch vụ thuộc thông tư 15) hoặc khám dịch vụ bên khu 620 hoặc yêu cầu, loại giá được xác định dựa vào khu tiếp nhận

3.1.1.2. Thuốc

3.1.1.2.1. Sử dụng giá bệnh viện

3.1.2. Đối tượng thu phí

3.1.2.1. Cận lâm sàng

3.1.2.1.1. Sử dụng giá thu phí

3.1.2.1.2. Sử dụng giá dịch vụ (TH sử dụng dịch vụ thuộc thông tư 15)

3.1.2.2. Thuốc

3.1.2.2.1. Sử dụng giá nhà thuốc

3.1.3. Đối tượng dịch vụ

3.1.3.1. Cận lâm sàng

3.1.3.1.1. mỗi khu 1 giá dịch vụ khác nhau, xác định giữa vào bảng cấu hình khu - loại giá

3.1.3.2. Thuốc

3.1.3.2.1. sử dụng giống đối tượng thu phí

3.1.4. Đối tượng người nước ngoài

3.1.4.1. Cận lâm sàng

3.1.4.1.1. Sử dụng giá nước ngoài

3.1.4.2. Thuốc

3.1.4.2.1. Sử dụng giống đối tượng thu phí

3.1.5. Đối tượng được duyệt YTCQ

3.1.5.1. Là nhân viên văn phòng 2

3.1.5.1.1. Chỉ được phép thực hiện trước thu tiền sau

3.1.5.2. Là nhân viên bệnh viện chợ rẫy

3.1.5.2.1. Chi phí CLS

3.1.5.2.2. Chi phí thuốc

3.2. Công khám BHYT

3.2.1. Xử lý theo thông tư 37

3.2.1.1. Công khám 1: 100% đơn giá BHYT

3.2.1.2. Công khám 2, 3, 4: 30% đơn giá BHYT

3.2.1.3. Công khám 5: 10% đơn giá BHYT

3.2.1.4. Công khám 6,7...: không hỗ trợ BHYT

3.3. Trường hợp đặc biệt

3.3.1. Đối tượng BHYT

3.3.1.1. Đầu thẻ CN379

3.3.1.1.1. BHYT trả 95%

3.3.1.1.2. Nhà nước trả 5%

3.3.1.1.3. Bệnh nhân không trả

3.3.1.2. Đầu thẻ GD479

3.3.1.2.1. BHYT trả 80%

3.3.1.2.2. Nhà nước trả 15%

3.3.1.2.3. Bệnh nhân trả 5%

3.3.1.3. Thuốc đặc trị

3.3.1.3.1. Nếu được hưởng thuốc đặc trị trước 2015

3.3.1.3.2. Không được hưởng thuốc đặc trị trước 2015

3.4. Quy trình cập nhật đối tượng

3.4.1. Hủy xuất thuốc (nếu có)

3.4.2. Hủy biên lai/hóa đơn (nếu có)

3.4.3. Hủy xác nhận BHYT (nếu có)

3.5. rewrdasdasdada