Nguyễn Mạnh Dũng

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Nguyễn Mạnh Dũng by Mind Map: Nguyễn Mạnh Dũng

1. Năng lực lõi

1.1. Kinh nghiệm phát hiện ra những nguồn tăng trưởng từ thị trường

2. Kế hoạch hành động

2.1. Brand Manager

2.1.1. Thời gian chuẩn bị: 2 năm

2.1.2. Kiến thức

2.1.2.1. Quản trị thương hiệu

2.1.2.2. Nghiên cứu thị trường và người tiêu dùng

2.1.2.3. Định vị

2.1.2.4. Marketing Mix

2.1.3. Kỹ năng

2.1.3.1. Tư duy phân tích và tổng hợp thông tin thị trường

2.1.3.2. Triển khai hiệu quả

2.1.3.3. Tư duy sáng tạo

2.1.3.4. Quản lý đối tác, agencies

2.1.3.5. Quản lý hợp tác nội bộ

2.1.4. Key milestone/Task

2.1.4.1. Xây dựng kế hoạch thương hiệu và triển khai hiệu quả

2.1.4.2. Tái định vị thành công 1 thương hiệu

2.1.4.3. Tung thành công 1 thương hiệu

2.1.4.4. Mang lại tăng trưởng vượt cam kết cho thương hiệu

2.2. Marketing Director

2.2.1. Thời gian chuẩn bị: 5 - 7 năm

2.2.2. Kiến thức

2.2.2.1. Quản trị kinh doanh và Marketing

2.2.2.2. Quản trị và thực thi chiến lược

3. Động lực

3.1. Sự công nhận

3.2. Sự chân thành

3.3. Sự yêu thương trân trọng

4. Cảm xúc

4.1. Chiến thắng

4.2. Hạnh phúc

4.3. Hết lòng

5. Tuýp người

5.1. MBTI: ENTJ - Hướng ngoại - Trực giác - Lý trí - Nguyên tắc

5.2. Điểm mạnh

5.2.1. Sáng tạo: Có khả năng tư duy sáng tạo, thiên hướng nghệ thuật và luôn muốn "làm khác đi"

5.2.2. Giao tiếp: Có khả năng trình bày ý tưởng hay kể chuyện một cách hiệu quả, lý thú. Vui tính và hòa đồng

5.2.3. Nhạy bén: Có khả năng quan sát, phân tích để tìm ra cơ hội, luôn muốn đi sâu đến nguyên nhân của vấn đề và mô hình hóa/hệ thống hóa những quy trình

5.3. Điểm yếu

5.3.1. Cảm xúc dễ bị chi phối và không ổn định

5.3.2. Thường khép mình trong một môi trường mới để quan sát và điều chỉnh hành vi trước khi thể hiện cái tôi bản thân

5.3.3. Nghĩ nhiều hơn hành động

6. Marketing

6.1. Bước đệm: Brand Manager

6.2. Mục tiêu: Marketing Director

7. Yếu tố quyết định thành công

7.1. Brand Manager

7.1.1. Phát triển và triển khai kế hoạch thương hiệu để đạt mục tiêu doanh số, thị phần, sức khỏe thương hiệu

7.1.2. Định hướng tầm nhìn, chiến lược, định vị thương hiệu và Marketing Mix trong ngắn và trung hạn

7.1.3. Xác định những mục tiêu nghiên cứu, tiến hành và giám sát hoạt động nghiên cứu người tiêu dùng để định hướng phát triển thương hiệu

7.1.4. Brief và quản lý hoạt động truyền bá của Agencies

7.1.5. Giám sát và phân tích phát triển thị trường, đối thủ cạnh tranh và brand performance

7.1.6. Đưa ra mục tiêu và KPI cho các chương trình thương hiệu và theo sát quá trình thực hiện

7.1.7. Quản lý ngân sách của thương hiệu

7.2. Marketing Director

7.2.1. Phát triển và quản lý triển khai chiến lược Marketing và thương hiệu cho công ty để đạt được mục tiêu tăng trưởng

7.2.2. Phân tích và giám sát đối thủ cạnh tranh và hành vi người tiêu dùng để xác định cơ hội tăng trưởng

7.2.3. Định hướng tầm nhìn, chiến lược, định vị thương hiệu và Marketing Mix trong trung và dài hạn

7.2.4. Phối hợp quản lý quan hệ với PR/Media

7.2.5. Định hướng các hoạt động nghiên cứu thị trường cho các nhãn hàng, sức khỏe thương hiệu và cập nhật xu hướng tiêu dùng

7.2.6. Quản lý các mối quan hệ với nội bộ công ty, đối tác bên ngoài, cập nhật xu hướng và hợp tác có định hướng

7.2.7. Quản lý ngân sách phòng Marketing