ĐẦU TƯ QUỐC TẾ

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
ĐẦU TƯ QUỐC TẾ by Mind Map: ĐẦU TƯ QUỐC TẾ

1. HOACH ĐINH NGÂN SÁCH VỐN ĐA QUÔC GIA

1.1. GIÁ TRỊ HIỆN TẠI THUẦN

1.1.1. KHÁI NIỆM

1.1.1.1. DÒNG LƯU KIM TƯƠNG LAI

1.1.1.1.1. CHIẾT KHÁU

1.1.2. CÔNG THỨC

1.2. ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐÂU TƯ QT

1.2.1. NGUYÊN TẮC LỰA CHỌN

1.2.1.1. DỰ ÁN ĐÔC LẬP

1.2.1.1.1. NPV>0

1.2.1.2. LOẠI TRỪ NHAU

1.2.1.2.1. CHỌN NPV LỚN HƠN

1.2.1.3. LOẠI BỎ DỰ ÁN

1.2.1.3.1. NPV<0

1.2.1.4. BỊ GIỚI HẠN NGẤN SÁCH

1.2.1.4.1. NPV MAX

1.2.2. DÒNG NGÂN LƯU GIA TẮNG

1.2.2.1. TÍNH TOÁN DÒNG NGÂN LƯU

1.2.2.2. CHI PHÍ ĐẦU TƯ VỐN

1.2.2.3. GIÁ TRỊ THANH LÝ

1.2.3. SỰ KHÁC BIỆT GIỮA DÒNG NGÂN LƯU VÀ DÒNG NGÂN LƯU GIA TĂNG

1.2.3.1. HOÁN CHUYỂN

1.2.3.2. TẠO RA DOANH THU

1.2.3.3. CHI PHÍ CƠ HỘI

1.2.3.4. CHUYỂN GIÁ

1.2.3.5. CÁC CHI PHÍ VÀ BẢN QUYỀN

1.2.4. CÔNG THỨC TÍNH ODNGF NGÂN LƯU GIA TĂNG

1.2.5. DỮ KIỆN ĐẦU VÀO CHO HOẠCH ĐỊNH NGẤN SÁCH VỐN  ĐẦU TƯ

1.2.6. ĐỊNH GIÁ ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN DO CÓ RỦI RO

1.2.6.1. RÚT NGẮN THỜI GIAN HOÀN VỐN

1.2.6.2. ĐIỀU CHỈNH DÒNG NGÂN LƯU DỰ KIẾN

1.2.6.3. SUẤT CHIẾT KHẤU ĐIỀU CHỈNH THEO RỦI RO

1.2.6.4. PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY

1.2.7. PHƯƠNG PHÁP

1.2.7.1. GĐ1

1.2.7.1.1. TÍNH CF CỦA DA

1.2.7.2. GĐ2

1.2.7.2.1. GIÁ CF CỦA DA

1.2.7.3. GDD3

1.2.7.3.1. TỔNG HỢP LỢI NHUẬN

1.2.8. KHÁI NIỆM

1.2.8.1. RỦI RO QUỐC GIA

1.2.8.1.1. BẤT LỢI TIỀM ẨN

1.2.8.1.2. PHÂN LOẠI

1.2.9. QUỐC HỮU HÓA

1.2.10. KIỂM SOÁT TIỀN TỆ

1.2.11. PHƯƠNG ÁN PHÁT TRIỂN

1.2.11.1. TĂNG LỢI NHUẬN

1.2.11.1.1. SẢN PHẨM SẴN CÓ

1.2.11.1.2. MỞ RỘNG THỊ TRƯỜNG

1.2.12. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ CỦA DA

1.2.12.1. NGUYÊN TẮC NPV MỞ RỘNG

1.2.12.2. ĐẦU TƯ VÀO THỊ TRƯỜNG MỚI NỔ

2. TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ

2.1. KHÁI NIỆM

2.1.1. CHUYỂN TÀI SẢN

2.1.1.1. VỐN

2.1.1.2. CÔNG NGHỆ

2.1.1.3. KĨ NĂNG QUẢN LÍ

2.1.2. RA NƯỚC NGOÀI

2.1.3. LỢI NHUẬN CAO

2.2. CÁC LOẠI VỐN ĐẦU TƯ QUỐC TẾ

2.2.1. NGOẠI TỆ MẠNH VÀ NỘI TỆ

2.2.2. HIỆN VẬT HỮU HÌNH

2.2.2.1. TƯ LIỆU SẢN XUẤT

2.2.2.2. MÁY MÓC

2.2.2.3. THIẾT BỊ

2.2.3. HÀNG HÓA VÔ HÌNH

2.2.3.1. THƯỚNG HIỆU

2.2.3.2. BÍ QUYẾT CÔNG NGHỆ

2.2.4. LAOỊ VỐN ĐẶC BIỆT KHÁC

2.2.4.1. CỔ PHIẾU

2.2.4.2. HỐI PHIẾU

2.2.4.3. VÀNG BẠC

2.2.4.4. ĐÁ QUÝ

2.3. ĐẶC ĐIỂM VÀ VAI TRÒ CỦA ĐTQT

2.3.1. ĐẶC ĐIỂM

2.3.1.1. LỢI NHUẬN

2.3.1.2. DÀI HẠN

2.3.1.3. RỦI RO

2.3.1.4. VỐN CHUYỂN QUA BIÊN GIỚI

2.3.1.5. CHỦ ĐẦU TƯ LÀ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI

2.3.2. VAI TRÒ

2.3.2.1. NƯỚC NHẬN VỐN

2.3.2.1.1. TÍCH CỰC

2.3.2.1.2. TIÊU CỰC

2.3.2.2. NƯỚC CẤP VỐN

2.3.2.2.1. TÍCH CỰC

2.3.2.2.2. TIÊU CỰC

2.4. CÁC HÌNH THỨC ĐTQT

2.4.1. TÍN DỤNG QUỐC TẾ

2.4.1.1. CHUYỂN VỐN

2.4.1.1.1. NƯỚC NGOÀI

2.4.1.2. ƯU ĐIỂM ODA

2.4.1.2.1. LÃI SUẤT THẤP

2.4.1.2.2. THỜI GIAN VAY DÀI

2.4.1.2.3. THỜI GIAN ÂN HẠN DÀI

2.4.1.2.4. LUÔN CÓ 1  PHẦN VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI

2.4.1.3. BẤT LỢI CỦA NƯỚC TIẾP NHẬN ODA

2.4.1.3.1. PHẢI MỞ CỬA THỊ TRƯỜNG

2.4.1.3.2. SỬ SỤNG SP, CN NƯỚC TÀI TRỢ VỐN

2.4.1.3.3. NHẬN ODA LÀ HÀNG HÓA-DV

2.4.1.3.4. CHỊU GIÁM SÁT CỦA NƯỚC TÀI TRỢ VỐN

2.4.1.3.5. NỢ TĂNG KHI TGHĐ BIẾN ĐỘNG

2.4.1.4. XU HƯỚNG ODA THẾ GIỚI

2.4.1.4.1. TỶ TRỌNG ODA SONG PHƯƠNG TĂNG

2.4.1.4.2. ĐA PHƯƠNG GIẢM

2.4.1.4.3. CẠNH TRANH  TĂNG

2.4.1.4.4. PHẤN PHỐI ODA KHÔNG ĐỒNG ĐỀU

2.4.1.4.5. TRIỂN VỌNG GIA TĂNG ODA KHÔNG KHẢ QUAN

2.4.2. ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP QT

2.4.2.1. KHÁI NIỆM

2.4.2.1.1. CHỦ NƯỚC NGOÀI

2.4.2.1.2. GÓP VỐN CAO

2.4.2.1.3. THAM GIA ĐIỀU HÀNH

2.4.2.2. ĐẶC ĐIỂM FDI CHÂU Á

2.4.2.2.1. KHÔNG ĐỒNG ĐỀU

2.4.2.3. FDI VIỆT NAM

2.4.2.3.1. NHẬT BẢN ĐẦU TƯ LỚN NHẤT

2.4.2.3.2. HẠN CHẾ

2.4.2.3.3. RÀO CẢN

2.4.2.4. ĐẶC ĐIỂM

2.4.2.4.1. QUY ĐINH VỐN GÓP TỐI THIỂU

2.4.2.4.2. QUYỀN ĐIỀU HÀNH PHỤ THUỘC VỐN GÓP

2.4.2.4.3. LỜI- LỖ CHIA THEO VỐN GÓP

2.4.2.4.4. ĐẦU TƯ DÀI HẠN

2.4.3. ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP QT

2.4.3.1. KHÁI NIỆM

2.4.3.1.1. MUA CHỨNG KHOÁN NƯỚC NGOÀI

2.4.3.1.2. THU LỢI NHỜ CHỨNG KHOÁN

2.4.3.2. ĐẶC ĐIỂM

2.4.3.2.1. BỊ KHỐNG CHẾ VỐN TỐI ĐA

2.4.3.2.2. CHỦ ĐẦU TƯ KHÔNG TRỰC TIẾP ĐIỀU HÀNH

2.4.3.2.3. VỐN ĐẦU TƯ QUA THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH

2.5. XU HƯỚNG ĐTQT TRÊN THẾ GIỚI VÀ Ở VIỆT NAM

3. ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP QUỐC TẾ

3.1. THỊ TRƯỜNG TRÁI PHIẾU QUỐC TẾ

3.1.1. KHÁI NIỆM

3.1.1.1. CHỨNG NHẬN VAY VỐN CỦA NGƯỜI PHÁT HÀNH

3.1.2. ĐẶC ĐIỂM

3.1.2.1. MỆNH GIÁ

3.1.2.2. LÃI SUẤT DANH NGHĨA

3.1.2.3. THỜI HẠN

3.1.3. LÝ DO PHÁT HÀNH

3.1.3.1. CẦU TP QT LỚN HƠN TRONG NƯỚC

3.1.3.2. TÀI TRỢ DỰ ÁN NƯỚC NGOÀI

3.1.3.3. TÀI TRỢ BẰNG NGOẠI TỆ VỚI LÃI SUẤT THẤP

3.1.4. PHÂN LOẠI

3.1.4.1. TP NƯỚC NGOÀI

3.1.4.2. TP CHÂU ÂU

3.1.5. SUẤT SINH LỜI

3.1.5.1. LÃI/ LỖ VỐN ĐẦU TƯ

3.1.5.2. LÃI/ LỖ THU NHẬP CHỨNG KHOÁN

3.1.5.3. LÃI/LỖ THU NHẬP CHỨNG KHOÁN

3.1.5.4. CÔNG THỨC

3.1.5.4.1. 1+r=(1+(Bt-Bo+C)/Bo)*(1+g)

3.1.5.4.2. định giá trái phiếu

3.1.5.4.3. định giá trái phiếu chuyển đổi

3.2. THỊ TRƯỜNG CỔ PHIẾU QT

3.2.1. KHÁI NIỆM-ĐẶC ĐIỂM

3.2.1.1. NƯỚC NGOÀI, NƠI KINH DOANH

3.2.1.2. MỤC ĐÍCH

3.2.1.2.1. NÂNG CAO HÌNH ẢNH

3.2.1.2.2. NIÊM YẾT CP TẠI QUỐC GIA PHÁT HÀNH

3.2.2. SUẤT SINH LỜI CỦA CỔ PHIẾU

3.2.3. ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU PHỔ THÔNG

3.2.3.1. TRƯỜNG HỢP TỔNG QUÁT

3.2.3.2. CP TĂNG TRƯỞNG ĐỀU

3.2.3.3. CP TĂNG TRƯỞNG KHÔNG ĐỀU

3.3. ĐA DẠNG HÓA ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP QT

3.3.1. LỢI ÍCH

3.3.1.1. TIẾP NHẬN CƠ HỘI ĐẦU TƯ

3.3.1.2. PHÂN TÁN RỦI RO

3.3.2. THÁCH THỨC

3.3.2.1. TRỞ NGẠI VỀ LUẬT PHÁP

3.3.2.2. THIẾU HÀNH LANG PHÁP LÍ AN TOÀN

3.3.2.3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÍ TIỀN TỆ

3.3.2.4. QUY ĐỊNH VỀ THUẾ

3.3.2.5. KÉM PHÁT TRIỂN Ở THỊ TRƯỜNG VỐN NƯỚC NGOÀI

4. CHI PHÍ VỐN ĐẦU TƯ QUỐC TẾ

4.1. CẤU TRÚC VỐN CỦA MNCs

4.1.1. PHÂN LOẠI

4.1.1.1. THỜI GIAN

4.1.1.1.1. VỐN

4.1.1.2. NGUỒN HÌNH THÀNH

4.1.1.2.1. NỢ

4.1.1.2.2. VỐN CSH

4.1.2. ĐỊNH NGHĨA

4.1.2.1. TỶ LỆ GIỮA TÀI TRỢ BĂNG NỢ VÀ VỐN CỔ PHẦN

4.1.2.2. CẤU TRÚC VỐN TỐI ƯU

4.1.2.2.1. TỐI THIỂU HÓA CHI PHÍ

4.1.3. TÌM CÁU TRÚC VỐN THÍCH HỢP

4.1.3.1. VỐN VAY

4.1.3.2. DÒNG TIỀN ỔN ĐỊNH

4.1.3.2.1. VỐN THÂM DỤNG NỢ

4.1.4. QUYẾT ĐỊNH CẤU TRÚC VỐN PHỤ THUỘC

4.1.4.1. RỦI RO KINH DOANH

4.1.4.2. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP

4.1.4.3. HUY ĐỘNG VỐN

4.1.4.4. QUAN ĐIỂM NHÀ QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH

4.1.5. CHIẾN LƯỢC MNCs

4.1.5.1. ĐẠT VỐN MỤC TIÊU TOÀN CẦU

4.2. NHÂN KHẨU HỌC

4.3. CHI PHÍ SỬ DỤNG

4.3.1. VỐN

4.3.1.1. KHÁI NIỆM

4.3.1.1.1. CHI PHÍ BỎ RA HUY ĐỘNG VỐN

4.3.1.1.2. TỶ SUẤT SINH LỢI MONG ĐỢI TỐI THIỂU

4.3.1.1.3. TỶ LỆ THU HỒI TỐI THIỂU

4.3.1.2. ĐẶC TÍNH CÔNG TY ẢNH HƯỞNG CPSDV

4.3.1.2.1. TÍNH CHẤT SỞ HỮU CÔNG TY CON

4.3.1.2.2. QUY MÔ CÔNG TY

4.3.1.2.3. TIẾP CẬN THỊ TRƯỜNG VỐN QUỐC TẾ

4.3.1.2.4. TÍNH ỔN ĐỊNH DÒNG TIỀN

4.3.1.2.5. LỢI NHUẬN GIỮU LẠI

4.3.1.2.6. RỦI RO TỶ GIÁ

4.3.1.2.7. RỦI RO TÍN DỤNG

4.3.1.2.8. RỦI RO QUỐC GIA

4.3.1.3. ĐẶC TÍNH QUỐC GIA ẢNH HƯỞNG ĐÊN CPSDV

4.3.1.3.1. SỰ KHÁC BIỆT QG VỀ CHI PHÍ NỢ VAY

4.3.1.3.2. SỰ KHÁC BIỆT QUỐC GIA VỀ CHI PHÍ CỔ PHẦN

4.3.2. CHI PHÍ SỬ DỤNG NỢ VAY

4.3.2.1. TRƯỚC THUẾ

4.3.2.1.1. VAY NGÂN HÀNG

4.3.2.1.2. PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU

4.3.2.2. SAU THUẾ

4.3.2.2.1. VAY NỘI TỆ

4.3.2.2.2. VAY NGOẠI TỆ

4.3.3. CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN CỔ PHẦN

4.3.3.1. CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN B VÀ (rm-rr)

4.3.3.2. SO SÁNH KĨ THUẬT ĐỊNH GIÁ BẰNG MÔ HÌNH DCF VÀ CAPM

4.3.3.3. CHI PHÍ VÓN CÔ PHẦN MỚI PHÁT HÀNH

4.3.3.4. CHI PHÍ SỬ DỤNG LỢI NHUẬN GIỮ LẠI

4.3.3.5. CP VỐN CỔ PHẦN ƯU ĐÃI

4.3.3.6. CP VỐN CÔ PHẦN ƯU ĐÃI MỚI PHÁT HÀNH

4.3.3.7. CP VỐN CÔ PHẦN ƯU ĐÃI MỚI PHÁT HÀNH

4.3.4. VỐN TRUNG BÌNH

4.3.4.1. WACC

4.3.4.2. ĐIỂM GÃY

4.4. SUẤT CHIẾT KHẤU CỦA DỰ ÁN

4.4.1. CHUYỂN VỐN CÔNG TY THÀNH VỐN DỰ ÁN

4.5. XÂY DỰNG CẤU TRÚC VỐN MỤC TIÊU

4.5.1. QUYẾT ĐỊNH KẾT CẤU TƯ BẢN TỐI ƯU

4.5.2. MNC THÍCH SỬ DỤNG NHIỀU NỢ KHI CÔNG TY CON

4.5.2.1. LÃI SUẤT ĐẦU TƯ THẤP

4.5.2.2. ĐỒNG TIỀN ĐỊA PHƯƠNG ĐANG YẾU ĐI

4.5.2.3. MỨC RỦI RO QUỐC GIA CAO

4.5.2.4. THUẾ CAO