Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Ankin by Mind Map: Ankin

1. Định nghĩa

1.1. Hiđrocacbon

1.1.1. Mạch hở

1.1.1.1. Chứa 1 lk ba

2. Đồng đẳng

2.1. Axetilen

3. Danh pháp

3.1. Thông thường

3.1.1. tên gốc lk ba-axetilen

3.2. Thay thế

3.2.1. gốc-vị trí lk ba-in

4. Tính chất vật lí

4.1. Không tan trong nước

4.2. Nhẹ hơn nước

5. Điều chế

6. Tính chất hóa học

6.1. Phản ứng cộng

6.1.1. Cộng Hidro

6.1.1.1. (xt Ni, t°)

6.1.1.1.1. tạo ra ankan

6.1.1.2. (xt Pd/PbCO3)

6.1.1.2.1. tạo ra anken

6.1.2. Cộng Brom

6.1.2.1. làm mất màu dd Brom

6.1.3. Cộng Halogen

6.1.3.1. Theo 2 giai đoạn liên tiếp (xt, t°)

6.1.3.1.1. tuân theo quy tắc Mac-côp-nhi-côp

6.1.3.2. +HCl (HgCl2, 150-200°C)

6.1.3.2.1. tạo ra dẫn xuất monoclo của anken

6.1.3.3. +H2O(HgSO4, H2SO4)

6.1.3.3.1. ti lệ số mol 1:1

6.1.4. Phản ứng trùng hợp

6.1.4.1. 2 axetillen trùng hợp

6.1.4.1.1. (t°, xt)

6.1.4.2. 3 axetilen trùng hợp

6.1.4.2.1. (600°C, bột C)

6.2. Phản ứng thế ion kim loại

6.2.1. +dd AgNo3/NH3

6.2.1.1. kết tủa vàng nhạt

6.3. Phản ứng oxi hóa

6.3.1. hoàn toàn

6.3.2. không hoàn toàn

6.3.2.1. mất màu dd thuốc tím