Cách gọi tên
by Phạm Hà
1. Oxit
1.1. Oxit axit
1.1.1. (tiền tố) phi kim + (tiền tố) oxit
1.1.1.1. Ex: điphotpho pentaoxit
1.2. Oxit bazơ
1.2.1. kim loại + (hóa trị) + oxit
1.2.1.1. Ex: Đồng (II) oxit
2. Axit
2.1. Theo O
2.1.1. Không có O
2.1.1.1. axit + phi kim + hidric
2.1.1.1.1. Ex: axit clo hidric
2.1.2. Có O
2.1.2.1. Nhiều O
2.1.2.1.1. Axit + phi kim + ic
2.1.2.2. Ít O
2.1.2.2.1. Axit + phi kim + ơ
3. Bazơ
3.1. Tan
3.1.1. Bazơ của K, Na, Ba, Ca
3.2. Không tan
3.2.1. chắc là còn lại
3.3. Tên
3.3.1. Kim loại + hidroxit
3.3.1.1. Ex: Natri hidroxit
4. Muối
4.1. Kim loại + gốc axit
4.2. Ex: CaCO3 : canxi cacbonat
4.3. Phân loại
4.3.1. Muối trung hòa
4.3.2. Muối axit