1. Lipit
1.1. Khái niệm
1.1.1. Là những HCHC có trong tế bào sống, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực
1.2. Axit béo
1.2.1. No
2. Este
2.1. New node
2.2. New node
2.3. Tính chất hoá học
2.3.1. Phản ứng thuỷ phân
2.3.1.1. Trong môi trường axit
2.3.1.1.1. RCOOR' + H2O <-> (H2SO4l, t*)
2.3.1.2. Trong môi trường kiềm
2.3.1.2.1. RCOOR' + NaOH -> (t*) RCOONa + R'OH
2.3.2. Một số trường hợp đặc biệt của phản ứng thuỷ phân este
2.3.2.1. RCOOCH=CH-R' thuỷ phân tạo andehyt
2.3.2.2. RCOOC(R')=CH-R'' thuỷ phân tạo xeton
2.3.2.3. Este của phenol (RCOO-vòng benzen) thuỷ phân tạo 2 muối và nước
2.3.3. Tính chất của gốc hydrocacbon
2.3.3.1. Este fomat (HCOOR') có tính chất của andehyt: +AgNO3/NH3 -> 2Ag
2.3.3.2. Este có gốc hydrocacbon không no: tham gia phản ứng cộng, trùng hợp,...
2.4. Điều chế
2.4.1. RCOOH + R'OH <-> (H2SO4đ,t*) RCOOR' + H2O
2.4.2. Ngoại lệ
2.4.2.1. C6H5OH + (CH3CO)2O -> (xt,t*) CH3COO-C6H5 + CH3COOH
2.4.2.2. CH3COOH + CH=-CH -> (xt,t*) CH3COO-CH=CH2
2.4.3. Nhiệt độ sôi và độ tan trong nước thấp : axit>ancol>este
2.5. Tính chất vật lí
2.5.1. Là chất lỏng hoặc chất rắn, có mùi thơm đặc trưng: isoamyl axetat (mùi dầu chuối), benzyl axetat (mùi hoa nhài),... Hầu như không tan trong nước
2.6. Khái niệm - đồng phân - danh pháp
2.6.1. New node
2.6.2. Khái niệm
2.6.2.1. Khi thay nhóm -OH trong nhóm cacboxyl (-COOH) của axit cacboxylic bằng nhóm -OR' thu được este
2.6.3. Công thức tổng quát
2.6.3.1. Este đơn chức : RCOOR' / R'OOCR / R'OCOR
2.6.3.2. Este đơn, no, mạch hở: CnH2nO2 (n>=2)