Get Started. It's Free
or sign up with your email address
CINESTAR by Mind Map: CINESTAR

1. GIA ĐÌNH

1.1. NGÀY HỘI GIA ĐÌNH

1.1.1. 1 ngày mỗi tháng

1.1.1.1. Được mua vé trước

1.2. Giá vé người lớn + trẻ em thấp /Combo.

1.3. Không Khí

1.3.1. Vui mắt, màu sắc, Colorful

1.3.2. Không gian tập thể

1.3.2.1. Cafe

1.3.2.1.1. tập trung nhiều dịch vụ không cần di chuyển.

1.3.2.2. Nhà hàng

1.3.2.2.1. Nơi Tốt - Bạn Vui (quận 1) -> Best Comfortable

2. VĂN PHÒNG

2.1. Suất chiếu đêm VP (45k

2.1.1. Suất Chiếu phù hợp với giờ tan sở, giờ nghỉ trưa

2.1.1.1. SWEETBOX

2.1.1.1.1. Riêng 1 Góc trời

2.2. Địa điểm trung tâm

2.2.1. Trụ sở văn hoá

2.2.1.1. Hình ảnh gần gũi với chính quyền

2.2.2. DIC 1

2.2.2.1. Văn Phòng

2.3. Happy Day 45k

2.3.1. Thứ 2 không phải là ngày kinh khủng nhất

2.3.1.1. HAPPY DAY 45K/VÉ. Hạnh phúc với 45k

3. ĐỊA PHƯƠNG

3.1. Mang giá trị cộng đồng Việt

3.1.1. Tri Thức Văn Hoá

3.1.1.1. Cùng nhịp Điện Ảnh Thế giới

3.1.1.1.1. Không còn khoảng cách điện ảnh giữa các vùng miền

3.1.1.1.2. Thòi gian công chiếu

3.2. Nhập gia tuỷ tục

3.2.1. Cam kết chình quyền/Địa điểm

3.2.1.1. Giá vé

4. CRS

4.1. Người MÙ

4.2. Học bổng, Khuyến học

4.3. Thành Đoàn

4.3.1. 100 Cặp đôi

4.3.1.1. Trẻ

4.3.1.2. Hoàn cảnh khó khăn/ CNVC (thành đoàn)

5. HSSV

5.1. Giá trị vật chất

5.1.1. Giá vé

5.1.1.1. Không cần chọn lựa khu vực

5.1.2. Chất lượng phục vụ

5.1.3. Kiến thức điện ảnh

5.1.3.1. thông tin

5.1.3.2. Văn hoá

5.1.3.3. Giải trí

5.1.3.3.1. Cuối Tuần 45k

5.2. Giá trị văn minh, lành mạnh

5.2.1. khơi gợi nơi tạo đam mê, tư duy, sự tân tiến

5.3. Không cần so sánh

5.3.1. Highlight Mindset

5.3.1.1. Giá trị ổn định, thấp

5.3.1.2. SITE = GIÁ

5.3.1.3. chiếu đủ phim