Get Started. It's Free
or sign up with your email address
NOUNS by Mind Map: NOUNS

1. POSSESSIVE NOUNS

1.1. Danh từ số ít, số nhiều không kết thức bằng s. Thêm 's

1.2. Danh từ số ít, số nhiều kết thúc bằng s. Thêm '

2. NOUN AS ADJ

2.1. -Danh từ khi dùng như một tính từ luôn có dạng số ít. EX : an office buiding ADj N

2.2. Khi danh từ dùng như tính từ có chứa số thì danh từ dùng số ít kết hợp với dấu gạch ngang EX : my 18-year-old love ADj N

3. ARTICLE

3.1. not GENERIC

3.1.1. +indefinite : dùng a , an hoặc some

3.1.2. +definite : dùng The

3.2. ** GENERIC : dùng a , an hoặc không ghi

3.3. NOTE : -Không được sử dụng “ THE “ với danh từ đếm được số nhiều hoăc danh từ không đếm được khi muốn chỉ chung chung -Danh từ đếm được : Không bao thờ đứng lửng lơ 1 mình hoặc thêm ( -s ; -es ) +a/an/the / tính từ sở hữu + N +N ( -s ; -es )

4. EXPRESSIONS OF QUANTITY USED WITH COUNT AND NONCOUNT NOUNS

4.1. Use with Count Nouns: one, each, every

4.2. Use with Noncount Nouns: two, both, a couple of, a few, several, many, a number of

4.3. Both Count and Noncount nouns: no, some, any, a lot of, plenty of, most, all

5. USING FEW AND A FEW; LITTLE AND A LITTLE

5.1. Few, A few: Dùng cho danh từ đếm được số nhiều Little, A little: Dùng cho danh từ không đếm được

5.2. A few, A little: Một vài Few, Little: Gần như không

6. USING OF IN EXPRESSIONS OF QUANTITY

6.1. Lượng từ + of + Danh từ xác định ( có the/these/those hoặc là Tính từ sở hữu/ Đại từ) Một số lượng từ hay dùng: One (of), Two (of), Half of: một nửa, 50 percent of : 50%, Three-fourths of: ¾ A majority : phần lớn, Hundreds/Thousands/millons of: hàng trăm/nghìn/triệu All (of), Each (of), Every , Almost all (of) Most (of) ,Many/much (of)