NOUNS
by Phan Duy Đức
1. POSSESSIVE NOUNS
1.1. Danh từ số ít, số nhiều không kết thức bằng s. Thêm 's
1.2. Danh từ số ít, số nhiều kết thúc bằng s. Thêm '
2. NOUN AS ADJ
2.1. -Danh từ khi dùng như một tính từ luôn có dạng số ít. EX : an office buiding ADj N
2.2. Khi danh từ dùng như tính từ có chứa số thì danh từ dùng số ít kết hợp với dấu gạch ngang EX : my 18-year-old love ADj N
3. ARTICLE
3.1. not GENERIC
3.1.1. +indefinite : dùng a , an hoặc some
3.1.2. +definite : dùng The
3.2. ** GENERIC : dùng a , an hoặc không ghi
3.3. NOTE : -Không được sử dụng “ THE “ với danh từ đếm được số nhiều hoăc danh từ không đếm được khi muốn chỉ chung chung -Danh từ đếm được : Không bao thờ đứng lửng lơ 1 mình hoặc thêm ( -s ; -es ) +a/an/the / tính từ sở hữu + N +N ( -s ; -es )
4. EXPRESSIONS OF QUANTITY USED WITH COUNT AND NONCOUNT NOUNS
4.1. Use with Count Nouns: one, each, every
4.2. Use with Noncount Nouns: two, both, a couple of, a few, several, many, a number of
4.3. Both Count and Noncount nouns: no, some, any, a lot of, plenty of, most, all
5. USING FEW AND A FEW; LITTLE AND A LITTLE
5.1. Few, A few: Dùng cho danh từ đếm được số nhiều Little, A little: Dùng cho danh từ không đếm được
5.2. A few, A little: Một vài Few, Little: Gần như không
6. USING OF IN EXPRESSIONS OF QUANTITY
6.1. Lượng từ + of + Danh từ xác định ( có the/these/those hoặc là Tính từ sở hữu/ Đại từ) Một số lượng từ hay dùng: One (of), Two (of), Half of: một nửa, 50 percent of : 50%, Three-fourths of: ¾ A majority : phần lớn, Hundreds/Thousands/millons of: hàng trăm/nghìn/triệu All (of), Each (of), Every , Almost all (of) Most (of) ,Many/much (of)