Iron (sắt)
by Ngọc Hân Nguyễn Trần
1. giới thiệu
1.1. là tên một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Fe và số hiệu nguyên tử bằng 26. Nằm ở phân nhóm VIIIB chu kỳ 4
1.2. cấu thành lớp vỏ ngoài và trong của lõi Trái Đất.
2. Ứng dụng
2.1. là kim loại được sử dụng nhiều nhất, chiếm khoảng 95% tổng khối lượng kim loại sản xuất trên toàn thế giới
2.2. ví dụ:Gang thô
3. sản xuất
3.1. Quy trình: Xử lý quặng, quy trình sản xuất sắt thép, đúc tiếp liệu, giai đoạn cán thép xây dựng
4. đồng vị
4.1. Sắt có bốn đồng vị tự nhiên ổn định là Fe54, Fe56, Fe57 và Fe58
5. tính chất hóa học
5.1. tác dụng với phi kim
5.1.1. với phi kim khác
5.1.1.1. phi kim mạnh tạo ra muối Fe(III
5.1.1.2. Phi kim yếu hoặc tb tạo ra muối Fe (III)
5.1.2. với oxi
5.1.2.1. Fe3O4
5.2. tác dụng với axit
5.2.1. tạo ra muối Fe(II)+ H2
5.3. tác dụng với đ muối
5.3.1. tạo ra muối Fe(II) + kl mới