TIN HỌC
by Death Stroke
1. 3.Thuộc tính
1.1. Style
1.1.1. <u></u>: hiển thị dấu gạch chân dưới chữ
1.1.2. Định dạng
1.2. Luôn đặt trong thẻ mở
1.3. Tên thuộc tính="giá trị;"
1.4. Phần tử
1.4.1. 1 thẻ mở
1.4.2. 1 số nội dung
1.4.3. 1 thẻ đóng
2. 4.Liên kết
2.1. Liên kết các trang trong cùng 1 website
2.2. Liên kết tới các thành phần trong cùng một trang web
2.3. Liên kết tới email
3. 5.Chèn ảnh
3.1. <img src=" đường dẫn url tới nơi lưu ảnh" các- thuộc- tính- khác/>
3.2. Một số thuộc tính
3.2.1. src
3.2.2. alt
3.2.3. alt
3.2.4. Align
3.2.5. Border
3.2.6. Title
4. 7.Chèn Audio
4.1. Chèn audio qua website
4.2. Chèn audio bằng HTML
5. 1.Cấu trúc HTML
5.1. <html>
5.2. <head>
5.3. </head>
5.4. <body>
5.5. </body>
5.6. </html>
6. 2.Một số thẻ cơ bản
6.1. <br>: xuống dòng
6.2. <hr>: tạo đường gạch ngang trang trí
6.3. <p></p>: xác định đoạn văn bản
6.4. <h2></h2>: định dạng tiêu đề
6.5. <em></em>: viết chữ in nghiêng
6.6. <em></em>: viết chữ in nghiêng
6.7. <u></u>: hiển thị dấu gạch chân dưới chữ
7. 6.Chèn video
7.1. Chèn bằng Youtube
7.2. Chèn bằng HTML
7.2.1. Autoplay
7.3. Thuộc tính cơ bản
7.3.1. Audio
7.3.2. Controls
7.3.3. Height
7.3.4. Loop
7.3.5. Poster
7.3.6. Preload
7.3.7. Src
7.3.8. Width