Get Started. It's Free
or sign up with your email address
mindMap_Module_1 by Mind Map: mindMap_Module_1

1. HTML

1.1. ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản.

1.2. Thẻ mở <> đóng </>

1.3. Head tiêu đề

1.4. Body nội dung

1.5. Table và thuộc tính

1.5.1. trình bày dữ liệu theo hàng và cột

1.5.2. Border thêm đường viền

1.5.3. Rowspan gộp hàng

1.5.4. Colspan gộp cột

1.5.5. Cellspacing căn khoảng cách giữa các ô

1.5.6. Cellpadding căn chữ giữa ô

1.5.7. thẻ: <table></table>, <tr></tr>, <td></td>, <th></th>

1.6. Form và thuộc tính

1.6.1. nhập và gửi dữ liệu lên sever

1.6.2. Action địa chỉ nơi chứa dữ liệu gửi đến

1.6.3. Method phương thức gửi dữ liệu

1.6.3.1. Get

1.6.3.1.1. hiện thị data có hạn trên URL

1.6.3.1.2. không bảo mật

1.6.3.2. Post

1.6.3.2.1. không hiển thị trên URL

1.6.3.2.2. không giới hạn dữ liệu

1.6.3.2.3. bảo mật

2. javaScript

2.1. sử dụng nhiều trên web, game

2.2. xử lý sự kiện người dung

2.3. thay thế nội dung

2.4. cách nhúng

2.4.1. nhúng trực tiếp vào HTML

2.4.2. nhúng vào body hoặc head của HTML

2.5. hàm thông báo

2.5.1. alert hiện thị hộp thông báo

2.5.2. prompt hiện thị hộp thoại yêu cầu người dung nhập thông tin

2.5.3. confirm hộp thông báo dạng boolen

2.6. hiện thị dữ liệu đầu ra

2.6.1. document.write()

2.6.2. document.getElementbyId(“”).innrerHTML

2.6.3. document.getElementbyId(“”).innrerText

2.7. biến

2.7.1. tên gọi dùng để chứa dữ liệu trong 1 vùng nhớ (có thể ghi đè)

2.7.2. khai báo

2.7.2.1. var

2.7.2.1.1. có thể ghi đè

2.7.2.1.2. có thể khai báo sau

2.7.2.1.3. có thể truy cập ngoài block

2.7.2.2. let

2.7.2.2.1. Không thể ghi đè

2.7.2.2.2. không thể khai báo sau

2.7.2.2.3. không thể truy cập ngoài block

2.7.3. đặt tên

2.7.3.1. bắt đầu bằng chữ thường

2.7.3.2. bắt đầu bằng $

2.7.3.3. bắt đầu bằng _

2.8. kiểu dữ liệu

2.8.1. kiểu nguyên thủy

2.8.1.1. string

2.8.1.2. boolen

2.8.1.3. number

2.8.1.4. null

2.8.1.5. symbol

2.8.2. kiểu object

2.8.2.1. object

2.8.2.2. array

2.9. toán tử

2.9.1. toán học: + - * /

2.9.2. logic: &&, ||, !

2.9.3. so sánh: >, <, =, ==, ===,..

2.9.4. gán: =, +=,..

2.9.5. độ ưu tiên: toán học, so sánh, logic, gán

2.10. if

2.10.1. if khuyêt

2.10.2. if lồng if

2.10.3. if else if

2.11. switch case

2.11.1. switch (condition) {csse: break; default:}

2.12. vòng lặp

2.12.1. while

2.12.1.1. while (condition) {loop conten}

2.12.2. do while

2.12.2.1. do{loop content} while (condition)

2.12.3. for

2.12.3.1. for(1;2;4) {3}

2.12.3.2. dùng khi biết trước số lần lặp

2.12.4. break(thoát vòng lặp)

2.12.5. continue(lặp bước tiếp theo)

2.13. mảng

2.13.1. lưu trữ nhiều giá trị, mỗi giá trị là 1 phần tử liên tiếp trong ô nhớ

2.13.2. khai báo

2.13.2.1. arrayName = [];

2.13.2.2. arrayName = new Array();

2.13.2.3. arrayName = Array();

2.13.3. duyệt mảng

2.13.3.1. for(..)/ for(let index in arrayName){}

2.13.3.2. for(let value in arrayName){}

2.13.4. các hàm thông dụng

2.13.4.1. push/unshift thêm cuối/đầu mạng

2.13.4.2. pop/shift xóa cuối/đầu mảng

2.13.4.3. pop/shift xóa cuối/đầu mảng

2.13.4.4. arrayName.tostring/join chuyển sang kiểu mạng có dấu “,”/ tùy chọn

2.14. function

2.14.1. function functionName(para 1, ..)

2.14.2. tham số: biến mang hình thức

2.14.3. đối số là 1 giá trị thực

2.14.4. hàm trả về dùng khi muốn sử dụng cho mục đích khác

2.14.5. hàm không trả về

2.14.6. phạm vi của biến

2.14.6.1. biến cục bộ: khai báo và sử dụng trong hàm

2.14.6.2. biến toàn cục: khai báo ngoài hàm và sử dụng toàn cục

2.14.7. tham trị

2.14.7.1. lấy giá trị của biến truyền vào hàm

2.14.7.2. áp dụng cho kiểu nguyên thủy

2.14.7.3. giá trị của biến ngoài hàm không đổi

2.14.8. tham chiếu

2.14.8.1. áp dụng cho kiểu array, object

2.14.8.2. giá trị của biến sau khi gọi hàm có thể thay đổi

3. Ngôn ngữ lập trình: phương tiện giao tiếp với máy tính như Java, JS, Python, C,C++..

4. Thuật toán: tập hợp các bước để giải quyết một vấn đề

5. Mã giả

5.1. sử dụng ngôn ngữ tự nhiên

5.2. dễ sử dụng.

5.3. không có quy ước chặt chẽ.

5.4. các bên khó hiểu ý nhau.

6. Flowchart

6.1. sử dụng các hình khối

6.2. mỗi hình khối quy định 1 hành động.

7. Git

7.1. lưu trữ file, mã nguồn để sử dụng lại

7.2. cộng tác làm việc và xử lý mã nguồn

7.3. Dịch vụ Git

7.3.1. GitHub

7.3.2. GitLab

7.4. Các lệnh cơ bản với Git

7.4.1. git clone lấy tất cả file từ sever về máy cá nhân

7.4.2. Git add thêm file vào máy chủ

7.4.3. Git commit -m “” lưu thay đổi

7.4.4. Git push/pull đẩy/kéo file từ máy lên sever và ngược lại

7.4.5. Git unit tạo mới resposiorty